Khóa tiếng Nhật sơ cấp 1 của Trung tâm tiếng Nhật SOFL là khóa học dành cho các bạn mới bắt đầu làm quen, học tiếng Nhật, sử dụng giáo trình chuẩn: Minano Nihongo và học từ bảng chữ cái đến hết bài 10 của giáo trình.
Lớp học tiếng Nhật sơ cấp 1 tại SOFL
>>> Địa chỉ trung tâm tiếng Nhật uy tín quận 10 HCM
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC
Giáo trình:
1. Minna no Nihongo 1 - Bản tiếng Nhật
2. Minna no Nihongo 1 - Bản dịch và giải thích ngữ pháp
3. Minna no Nihongo Kanji 1.
MỤC TIÊU KHÓA HỌC
Sau khóa học, học viên đạt được:
1. Kiến thức:
+ Hoàn thành 10 bài trong giáo trình Mina no Nihongo 1.
+ Hiểu biết căn bản về tiếng Nhật.
+ Dùng được 600 từ vựng tiếng Nhật và 70 từ Hán tự.
2. Kỹ năng:
+ Tự tin giao tiếp tiếng Nhật cơ bản.
+ Đọc hiểu các đoạn văn căn bản.
PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP
Học viên học kết hợp với giáo trình, sách bản dịch và sách Kanji trong suốt khóa học.
1. Ôn bài:
+ Học viên chủ động ôn bài, luyện tập tại nhà các nội dung đã học: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại, ngữ pháp.
+ Học viên hoàn thành các bài tập trong sách Minna no Nihongo 1 - Bản tiếng Nhật trước giờ giáo viên sửa bài trên lớp.
2. Chuẩn bị bài:
Học viên đọc và tìm hiểu trước từ vựng, mẫu câu, ngữ pháp dựa vào sách Minna no Nihongo 1 - Bản dịch và giải thích ngữ pháp trước mỗi giờ lên lớp.
HÌNH THỨC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
-
Thường xuyên kiểm tra sau mỗi chuyên đề học (từ vựng, ngữ pháp tiếng Nhật)
-
Kiểm tra định kì giữa và cuối khoá học (kiểm tra vấn đáp)
KẾT QUẢ NHẬN ĐƯỢC SAU KHÓA HỌC
-
Kĩ năng đọc hiểu, nghe hiểu tiếng Nhật ở mức độ sơ cấp.
LỘ TRÌNH LỚP HỌC TIẾNG NHẬT SƠ CẤP
Lớp học tiếng Nhật sơ cấp của SOFL - Trung tâm tiếng nhật uy tín ở TP.HCM là lớp bắt đầu của lộ trình học tiếng Nhật cùng với giáo trình Mina no Nihongo.
Mục tiêu đem đến cho các bạn học viên: Giúp học viên làm quen với các kiến thức nền tảng như: Hai bảng chữ cái tiếng Nhật, các cấu trúc câu căn bản, cách chào hỏi đơn giản nhất bằng tiếng Nhật,.. ngoài ra với lớp sơ cấp 1 học viên còn được giáo viên định hướng các thói quen cách học từ vựng để làm tiền đề cho các lớp sau này.
一日 |
二日 |
三日 |
四日 |
BÀI MỞ ĐẦU: 1. Đặc điểm chung của tiếng Nhật 2. Chữ viết trong tiếng Nhật ( giới thiệu bảng chữ hiragana, Katakana) |
1. Bảng chữ cái Hiragana 2. Bảng chữ Katakana |
1. Bảng chữ cái Katakana 2.Phát âm của tiếng Nhật, âm đục, âm ngắt,trường âm |
1. Những cách nói thường dùng trong lớp học 2. Chào hỏi và những cách nói hàng ngày |
五日 |
六日 |
七日 |
八日 |
1. Chữ số 2. Ôn tập bảng chữ cái và các âm đã học |
1. Kiểm tra 2 Bảng chữ cái 2. Từ vựng, ngữ pháp, luyện tập (練習B,C) bài 1 3. Nghe kaiwa bài 1 |
1. Nghe mondai bài 1 2. Nghe chokai bài 1 3 .Kanji từ chữ1-5(chương1) |
1. Từ vựng, ngữ pháp, luyện tập( 練習B,C) bài 2 2. Nghe kaiwa bài 2 3. Nghe mondai bài 2 |
九日 |
十日 |
十一日 |
十二日 |
1. Nghe chokai bài 2 2. dokkai bài 1 3. dokkai bài 2 |
1. Từ vựng, ngữ pháp, luyện tập( 練習B,C) bài 3 2. Nghe kaiwa bài 3 3. Nghe mondai bài 3 |
1. Kanji từ chữ 6-10 (chương1) 2. Nghe chokai bài 3 3. Nghe dokkai bài 3 |
1. Từ vựng, ngữ pháp, luyện tập( 練習B,C) bài 4 2. Nghe kaiwa bài 4 3. Nghe mondai bài 4 |
十三日 |
十四日 |
十五日 |
十六日 |
1.chokai bài 4 2. dokkai bài 4 3. Từ vựng, ngữ pháp, luyện tập( 練習B,C) bài 5 |
1.Nghe kaiwa bài 5 2.Nghe mondai 5 3.Nghe chokai bài 5 |
1. KIỂM TRA KANJI LẦN 1 2.dokai bài 5 |
1.Ôn tập ngữ pháp từ bài 1-5 2. Làm bài tập ôn tập ngữ pháp từ bài 1-5 |
十七日 |
十八日 |
十九日 |
二十日 |
KIỂM TRA NGỮ PHÁP TỪ BÀI 1-5 |
1. Từ vựng, ngữ pháp, luyện tập( 練習B,C) bài 6 2. Nghe kaiwa bài 6 3. Nghe mondai bài 6 |
1. Kanji từ chữ 11-15 (chương 1+2) 2. Nghe chokai bài 6 3.dokkai bài 6
|
1.Từ vựng, ngữ pháp, luyện tập( 練習B,C) bài 7 2. Nghe kaiwa bài 7 3.Nghe mondai bài 7 |
二十一日 |
二十二日 |
二十三日 |
二十四日 |
1.Kanji từ chữ 16-20 (chương 2) 2.Nghe chokai bài 7 3. dokkai bài 7 |
1.Từ vựng, ngữ pháp, luyện tập( 練習B, C) bài 8 2. Nghe kaiwa bài 8 3. Nghe mondai bài 8 |
1. Nghe cho kai bài 8 2. dokkai bài 8 3. Từ vựng, ngữ pháp, luyện tập( 練習B,C) bài 9
|
1. Nghe kaiwa bài 9 2. Nghe mondai bài 9 3. Kanji từ chữ 21-25(chương 2+3) |
二十五日 |
二十六日 |
二十七日 |
二十八日 |
1. Nghe chokai bài 9 2.Từ vựng, ngữ pháp, luyện tập( 練習B,C) bài10 3. Nghe kaiwa bài 10 |
1. Nghe mondai bài 10 2. Nghe chokai bài 10 3. Dokkai bài 9 |
1.Dokkai bài 10 2.Kanji từ chữ 26-30(chương3+4) 3. Ôn tập Kanji từ chữ 1-30 |
1. Ôn tập ngữ pháp từ bài 1- bài 10 2. Làm bài tập ôn từ bàii 1- bài 10 |
二十九日 |
三十日 |
||
Kiểm tra Kanji cuối kỳ 30 chữ kanji |
Kiểm tra cuối kỳ Minna từ bài 1-10 |
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/