Đang thực hiện

200 Hán tự tiếng Nhật thông dụng nhất

Thời gian đăng: 16/01/2020 11:38

Hán tự (Kanji) là một trong những thứ khiến tiếng Nhật trở nên khó khăn hơn. Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn 200 Hán tự tiếng Nhật thông dụng nhất, hy vọng mang lại những thông tin bổ ích.

học chữ kanji hán tự
Sách tự học viết chữ kanji hán tự

1    日 nhật    mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo    nichi, jitsu

2    一 nhất    một, đồng nhất, nhất định    ichi, itsu

3    国 quốc    nước, quốc gia, quốc ca    koku

4    十 thập    mười juu, jiQ

5    大 đại    to lớn, đại dương, đại lục    dai, tai

6    会 hội    hội họp, đại hội    kai, e

7    人 nhân    nhân vật jin, nin

8    年 niên    năm, niên đại    nen

9    二 nhị    2 ni

10    本 bản    sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất    hon

11    三 tam    3 san

12    中 trung    trung tâm, trung gian, trung ương    chuu

13    長 trường, trưởng    trường giang, sở trường; hiệu trưởng    choo

14    出 xuất    xuất hiện, xuất phát    shutsu, sui

15    政 chính    chính phủ, chính sách, hành chính    sei, shoo

16    五 ngũ    5 go

17    自 tự    tự do, tự kỉ, tự thân    ji, shi

18    事 sự    sự việc ji, zu

19    者 giả    học giả, tác giả    sha

20    社 xã    xã hội, công xã, hợp tác xã    sha

21    月 nguyệt    mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực    getsu, gatsu

22    四 tứ    4 shi

23    分 phân    phân số, phân chia    bun, fun, bu

24    時 thời    thời gian ji

25    合 hợp    thích hợp, hội họp, hợp lí    goo, gaQ, kaQ

26    同 đồng    đồng nhất, tương đồng    doo

27    九 cửu    9 kyuu, ku

28    上 thượng    thượng tầng, thượng đẳng    joo, shoo

29    行 hành, hàng    thực hành, lữ hành; ngân hàng    koo, gyoo, an

30    民 dân    quốc dân, dân tộc    min

31    前 tiền    trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền    zen

32    業 nghiệp    nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp    gyoo, goo

33    生 sinh    sinh sống, sinh sản    sei, shoo

34    議 nghị    nghị luận, nghị sự    gi

35    後 hậu    sau, hậu quả, hậu sự    go, koo

36    新 tân    mới, cách tân, tân thời    shin

37    部 bộ    bộ môn, bộ phận    bu

38    見 kiến    ý kiến ken

39    東 đông    phía đông too

40    間 gian    trung gian, không gian    kan, ken

41    地 địa    thổ địa, địa đạo    chi, ji

42    的 đích    mục đích, đích thực    teki

43    場 trường    hội trường, quảng trường    joo

44    八 bát    8 hachi

45    入 nhập    nhập cảnh, nhập môn, nhập viện    nyuu

46    方 phương    phương hướng, phương pháp    hoo

47    六 lục    6 roku

48    市 thị    thành thị, thị trường    shi

49    発 phát    xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn    hatsu, hotsu

50    員 viên    thành viên, nhân viên    in

51    対 đối    đối diện, phản đối, đối với    tai, tsui

52    金 kim    hoàng kim, kim ngân    kin, kon

53    子 tử    tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử    shi, su

54    内 nội    nội thành, nội bộ    nai, dai

55    定 định    thiết định, quyết định, định mệnh    tei, joo

56    学 học    học sinh, học thuyết    gaku

57    高 cao    cao đẳng, cao thượng    koo

58    手 thủ    tay, thủ đoạn    shu

59    円 viên    viên mãn, tiền Yên    en

60    立 lập    thiết lập, tự lập    ritsu, ryuu

61    回 hồi    vu hồi, chương hồi    kai, e

62    連 liên    liên tục, liên lạc    ren

63    選 tuyển    tuyển chọn sen

64    田 điền    điền viên, tá điền    den

65    七 thất    7 shichi

66    代 đại    đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế    dai, tai

67    力 lực    sức lực ryoku, riki

68    今 kim    đương kim, kim nhật    kon, kin

69    米 mễ    gạo bei, mai

70    百 bách    trăm, bách niên    hyaku

>>> Xem thêm : Cách học bảng chữ kanji hiệu quả

71    相 tương, tướng    tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng    soo, shoo

72    関 quan    hải quan, quan hệ    kan

73    明 minh    quang minh, minh tinh    mei, myoo

74    開 khai    khai mạc, khai giảng    kai

75    京 kinh    kinh đô, kinh thành    kyoo, kei

76    問 vấn    vấn đáp, chất vấn, vấn đề    mon

77    体 thể    hình thể, thân thể, thể thao    tai, tei

78    実 thực    sự thực, chân thực    jitsu

79    決 quyết    quyết định ketsu

80    主 chủ    chủ yếu, chủ nhân    shu, su

81    動 động    hoạt động, chuyển động    doo

82    表 biểu    biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn    hyoo

83    目 mục    mắt, hạng mục, mục lục    moku, boku

84    通 thông    thông qua, thông hành, phổ thông    tsuu, tsu

85    化 hóa    biến hóa ka, ke

86    治 trị    cai trị, trị an, trị bệnh    chi, ji

87    全 toàn    toàn bộ zen

88    度 độ    mức độ, quá độ, độ lượng    do, to, taku

89    当 đương, đáng    chính đáng; đương thời, tương đương    too

90    理 lí    lí do, lí luận, nguyên lí    ri

91    山 sơn    núi, sơn hà   san

92    小 tiểu    nhỏ, ít shoo

93    経 kinh    kinh tế, sách kinh, kinh độ    kei, kyoo

94    制 chế    chế ngự, thể chế, chế độ    sei

95    法 pháp    pháp luật, phương pháp    hoo, haQ, hoQ

96    下 hạ    dưới, hạ đẳng    ka, ge

97    千 thiên    nghìn, nhiều, thiên lí    sen

98    万 vạn    vạn, nhiều, vạn vật    man, ban

99    約 ước    lời hứa (ước nguyện), ước tính    yaku

100    戦 chiến    chiến tranh, chiến đấu    sen

101    外 ngoại    ngoài, ngoại thành, ngoại đạo    gai, ge

102    最 tối    nhất (tối cao, tối đa)    sai

103    調 điều, điệu    điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu    choo

104    野 dã    cánh đồng, hoang dã, thôn dã    ya

105    現 hiện    xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình    gen

106    不 bất    bất công, bất bình đẳng, bất tài    fu, bu

107    公 công    công cộng, công thức, công tước    koo

108    気 khí    không khí, khí chất, khí khái, khí phách    ki, ke

109    勝 thắng    thắng lợi, thắng cảnh    shoo

110    家 gia    gia đình, chuyên gia    ka, ke

111    取 thủ    lấy, nhận shu

112    意 ý   ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý    I

113    作 tác    tác phẩm, công tác, canh tác    saku, sa

114    川 xuyên    sông sen

115    要 yêu, yếu    yêu cầu; chủ yếu   yoo

116    用 dụng    sử dụng, dụng cụ, công dụng    yoo

117    権 quyền    chính quyền, quyền uy, quyền lợi    ken, gon

118    性 tính    tính dục, giới tính, bản tính, tính chất    sei, shoo

119    言 ngôn    ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn    gen, gon

120    氏 thị    họ shi

121    務 vụ    chức vụ, nhiệm vụ    mu

122    所 sở    trụ sở sho

123    話 thoại    nói chuyện, đối thoại, giai thoại    wa

124    期 kì    thời kì, kì hạn    ki, go

125    機 cơ    cơ khí, thời cơ, phi cơ    ki

126    成 thành    thành tựu, hoàn thành, trở thành    sei, joo

127    題 đề    đề tài, đề mục, chủ đề    dai

128    来 lai    đến, tương lai, vị lai    rai

129    総 tổng    tổng số, tổng cộng    soo

130    産 sản    sản xuất, sinh sản, cộng sản    san

131    首 thủ    đầu, cổ, thủ tướng    shu

132    強 cường, cưỡng    cường quốc; miễn cưỡng    kyoo, goo

133    県 huyện    huyện, tỉnh ken

134    数 số    số lượng suu, su

135    協 hiệp    hiệp lực kyoo

136    思 tư    nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy    shi

137    設 thiết    thiết lập, kiến thiết    setsu

138    保 bảo    bảo trì, bảo vệ, đảm bảo    ho

139    持 trì    cầm, duy trì    ji

140    区 khu    khu vực, địa khu    ku

141    改 cải    cải cách, cải chính    kai

142    以 dĩ    dĩ tiền, dĩ vãng    I

143    道 đạo    đạo lộ, đạo đức, đạo lí    doo, too

144    都 đô    đô thị, đô thành    to, tsu

145    和 hòa    hòa bình, tổng hòa, điều hòa    wa, o

146    受 thụ    nhận, tiếp thụ    ju

147    安 an    an bình, an ổn    an

148    加 gia    tăng gia, gia giảm    ka

149    続 tục    tiếp tục zoku

150    点 điểm    điểm số, điểm hỏa    ten

151    進 tiến    thăng tiến, tiền tiến, tiến lên    shin

152    平 bình    hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường    hei, byoo

153    教 giáo    giáo dục, giáo viên    kyoo

154    正 chính    chính đáng, chính nghĩa, chân chính    sei, shoo

155    原 nguyên    thảo nguyên, nguyên tử, nguyên tắc    gen

156    支 chi    chi nhánh, chi trì (ủng hộ)    shi

157    多 đa    đa số ta

158    世 thế    thế giới, thế gian, thế sự    sei, se

159    組 tổ    tổ hợp, tổ chức    so

160    界 giới    thế giới, giới hạn, địa giới    kai

161    挙 cử    tuyển cử, cử động, cử hành    kyo

162    記 kí    thư kí, kí sự, kí ức    ki

163    報 báo    báo cáo, báo thù, báo đáp    hoo

164    書 thư    thư đạo, thư tịch, thư kí    sho

165    心 tâm    tâm lí, nội tâm    shin

166    文 văn    văn chương, văn học    bun, mon

167    北 bắc    phương bắc   hoku

168    名 danh    danh tính, địa danh    mei, myoo

169    指 chỉ    chỉ định, chỉ số    shi

170    委 ủy    ủy viên, ủy ban, ủy thác    I

171    資 tư    tư bản, đầu tư, tư cách    shi

172    初 sơ    sơ cấp sho

173    女 nữ    phụ nữ jo, nyo, nyoo

174    院 viện    học viện, y viện    in

175    共 cộng    tổng cộng, cộng sản, công cộng    kyoo

176    元 nguyên    gốc gen, gan

177    海 hải    hải cảng, hải phận    kai

178    近 cận    thân cận, cận thị, cận cảnh    kin

179    第 đệ    đệ nhất, đệ nhị    dai

180    売 mại    thương mại   bai

181    島 đảo    hải đảo too

182    先 tiên    tiên sinh, tiên tiến    sen

183    統 thống    thống nhất, tổng thống, thống trị    too

184    電 điện    phát điện, điện lực    den

185    物 vật    động vật butsu, motsu

186    済 tế    kinh tế, cứu tế    sai

187    官 quan    quan lại kan

188    水 thủy    thủy điện sui

189    投 đầu    đầu tư, đầu cơ    too

190    向 hướng    hướng thượng, phương hướng    koo

191    派 phái    trường phái   ha

192    信 tín    uy tín, tín thác, thư tín    shin

193    結 kết    đoàn kết, kết thúc    ketsu

194    重 trọng, trùng    trọng lượng; trùng phùng    juu, choo

195    団 đoàn    đoàn kết, đoàn đội    dan, ton

196    税 thuế    thuế vụ zei

197    予 dự    dự đoán, dự báo    yo

198    判 phán    phán quyết, phán đoán    han, ban

199    活 hoạt    hoạt động, sinh hoạt    katsu

200    考 khảo    khảo sát, tư khảo    koo

Trên đây là 200 Hán tự tiếng Nhật thông dụng nhất mà người học sẽ gặp phải. Đừng quên theo dõi Nhật ngữ SOFL để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích nhé.

>>> Xem thêm : Cách học 214 bộ thủ Kanji


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác