Vui học tiếng Nhật phần chào hỏi.
お 早 うございます - Chào buổi sáng /Ohayou gozaimasu/今 日 は - Chào buổi trưa /Konnichiwa/
こんばんは - Chào buổi tối /Konbanwa/
お会い出来て、 嬉 しいです - Hân hạnh được gặp bạn! /Oaidekite,ureshiiduse/
またお目に掛かれて 嬉 しいです - Tôi rất vui được gặp lại bạn /Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu/
ご無沙汰しています - Lâu quá không gặp /Gobusatashi teimasu/
お元 気ですか - Bạn khoẻ không? /Ogenkiduseka/
喜 んで その ように します。Tôi rất vui lòng được làm như vậy. /Yorokonde sono younishimasu/
何 か変わったこと、あった?Có chuyện gì mới? /Nani ka kawatta koto, atta/
調 子 はどうですか - Nó đang tiến triển thế nào? /Chyoushi wa doudesuka/
Vui học tiếng Nhật phần chào tạm biệt.
左 様なら - Tạm biệt ! /sayounara/お 休 みなさい - Chúc ngủ ngon! /oyasuminasai/
また 後 で - Hẹn gặp bạn sau ! /mata atode/
気をつけて - Bảo trọng nhé! /ki wo tukete/
またお目にかかりたいと 思 います - Tôi mong sẽ gặp lại bạn /mata ome ni kakari tai to omoimasu/
これは 私 の名 刺です - Đây là danh thiếp của tôi./kore ha watashi no meishi desu/
では、また - Hẹn sớm gặp lại bạn! /dewa mata/
頑 張って!- Chúc may mắn! /ganbatte/
Xem Thêm : Học tiếng Nhật online hiệu quả
Vui học tiếng Nhật phần xin lỗi.
御 免なさい hoặc 済みません - Xin lỗi . /gomennasai/ /sumimasen /私 のせいです - Đó là lỗi của tôi /watashi no seidesu/
私 の 不 注 意 でした - Tôi đã rất bất cẩn /Watashi no fu chū ideshita/
そんな 心 算 ではありませんでした - Tôi không có ý đó./Sonna kokoro sande wa arimasendeshita/
今 度はきちんとします - Lần sau tôi sẽ làm đúng./Kondo wa kichintoshimasu/
お待たせして 申 し 訳 ありません - Xin lỗi vì đã làm bạn đợi /Omataseshite mou wakearimasen/
遅 くなって済みません - Xin tha lỗi vì tôi đến trễ./Osoku natta sumimasen/
ご 迷 惑 ですか? - Tôi có đang làm phiền bạn không? /Gomeiwakudesuka/
ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか - Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? /Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshyouka/
ちょっと、待って 下 さい - Vui lòng đợi một chút /Chotto matte kudasai/
少々, 失 礼 します - Xin lỗi đợi tôi một chút /Shyou shyou shitureishi/
Vui học tiếng Nhật phần cảm ơn.
貴 方はとても 優 しい - Bạn thật tốt bụng! /Anata wa totemo yasashii/今 日は 楽 しかった、有難う - Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! /Kyou tanoshikatta, arigatou/
有 難 うございます - Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều /Arigatou gozaimasu/
いろいろ おせわになりました - Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ./Iroiro osewani narimashita/
Trên đây là 4 phần vui học tiếng Nhật về 3 chủ đề giao tiếp thông dụng hàng ngày của trung tâm tiếng Nhật SOFL. Chúc các bạn vui học tiếng Nhật hiệu quả và thành công!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/