Từ vựng về đồ vật trên bàn ăn
Chia sẻ về các từ vựng về đồ vật trên bàn ăn.
1. テーブル /teeburu/: bàn ăn.2. テーブル クロス /teeburu kurosu/: khăn bàn.
3. ボウル /bouru/: chén, bát.
4. 箸, お箸 /はし, おはし/ /hashi, ohashi/: đũa.
5. 皿 /さら/ /sara/: đĩa.
6. ナプキン /napukin/: giấy ăn.
7. スプーン /supuun/: muỗng.
8. フォーク /fooku/: nĩa.
9. ナイフ /naifu/: dao.
10. 塩 /しお/ /shio/: muối.
11. 胡椒 /こしょう/ /koshou/: tiêu.
12. トング /tongu/: đồ gắp.
13. 柄杓 /ひしゃく/ /hishaku/: cái vá.
14. グラス /gurasu/: ly.
Học từ vựng tiếng Nhật
16. 受け皿/ソーサー /うけざら/ソーサー/ /ukezara/soosaa/: đĩa lót.
17. 水 /みず/ /mizu/: nước.
18. ストロー /sutoroo/: ống hút.
19. 氷 /こおり/ /koori/: nước đá.
20. ピッチャー/水差し /ぴっちゃー/みずさし/ /picchaa / mizusashi/: bình nước.
21. ボトル / 瓶 /ぼとる / びん/ /botoru / bin/: chai.
22. コルク /koruku/: nút chai.
22. ボトル・キャップ/瓶の蓋 /ぼとる・きゃっぷ/びんのふた/ /botoru. gyappu/bin no futa/: nắp chai.
24. 栓抜き /せんぬき/ /sen nuki/: đồ khui chai.
25. ワイン・グラス /わいん・ぐらす/ /wain. gurasu/: ly rượu.
26.ワイン /わいん/ /wain/: rượu vang.
27. ダイニング ルーム /dainingu ruumu/: phòng ăn.
Bạn đang học tiếng Nhật và muốn nâng cao trình độ giao tiếp thực tế của mình? Vậy hãy theo dõi bài viết về từ vựng tiếng Nhật về đồ vật trên bàn ăn mà Nhật ngữ SOFL đã chia sẻ trên đây nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/