Khi mới sang Nhật học tập và làm việc, chắc hẳn bạn sẽ thấy bỡ ngỡ và không quen với hệ thống đường xá nơi đây. Vì vậy, việc học những từ vựng tiếng Nhật về vị trí và hỏi đường dưới đây là vô cùng cần thiết.
Học ngay những từ vựng dưới đây để có thể giao tiếp tiếng Nhật với người bản ngữ nếu như bạn đi lạc nhé.
>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đi du lịch
Từ vựng tiếng Nhật về vị trí
STT |
Kanji |
Hiragana |
Nghĩa |
1 |
中 |
なか |
Ở giữa, nằm ở trong một vật nào đó hoặc trong một nhóm nào đó |
2 |
前 |
まえ |
Trước, phía trước. (Dùng cho cả thời gian và địa điểm) |
3 |
後ろ |
うしろ |
Phía sau |
4 |
上 |
うえ |
Phía trên, ở trên. |
5 |
下 |
した |
Bên dưới |
6 |
左 |
ひだり |
Bên trái |
7 |
右 |
みぎ |
Bên phải |
8 |
横 |
よこ |
Bên cạnh (theo hướng ngang hàng) |
9 |
そば |
そば |
Bên cạnh |
10 |
隣 |
となり |
Kế bên, ngay cạnh |
11 |
先 |
さき |
Phía trước. |
12 |
辺 |
へん |
Khu vực |
13 |
奥 |
おく |
Phía bên trong |
14 |
外 |
そと |
Phía bên ngoài |
15 |
間 |
あいだ |
Giữa (2 đối tượng) |
16 |
近く |
ちかく |
Gần. |
Cách hỏi đường bằng tiếng Nhật
Để giúp các bạn có thể làm quen với cách hỏi và chỉ đường của người Nhật. Trung tâm Nhật ngữ SOFL xin chia sẻ một vài mẫu câu hỏi và chỉ đường bằng tiếng Nhật, giúp bạn có thể chủ động trong việc đi lại.
1.すみません、。。。への行き方を教えてもらえませんか。
Sumimasen,… E no ikikata o oshiete moraemasen ka.
Xin lỗi, anh có thể chỉ cho tôi đường tới ... không?
2. すみません、。。。へ行きたいんですが、どうやっていけますか?
Sumimasen,… E ikitai ndesuga, dō yatte ikemasu ka?
Xin lỗi, tôi muốn đi đến chỗ ... bạn có thể chỉ cho tôi được không?
3.すみません、。。。には、この道でいいんですか?
Sumimasen,… Ni wa, kono michide ī ndesu ka?
Xin lỗi, tôi đi tới... bằng đường này có được không?
4. すみません、。。。へ行きたいんですが、一番近い駅や地下鉄などはどこですか?
Sumimasen,… E ikitai ndesuga, ichiban chikai eki ya chikatetsu nado wa dokodesu ka?
Xin lỗi tôi muốn đi tới ... tàu điện, ga tàu điện ngầm ở đâu?
5. すみません、ここから。。。まで遠いですか?どのぐらいかかりますか?
Sumimasen, koko kara… Made tōidesu ka? Dono kurai kakarimasu ka?
Xin lỗi, từ đây đến… có xa không? Từ đây đến … mất bao lâu?
6. すみません、。。。へ歩いて行ってもいいですか?
Xin lỗi, tôi có thể tự đi bộ đến chỗ… được không?
7. すみません、ここにはバス停がありませんか?
Sumimasen,… E aruite itte mo īdesu ka?
Xin lỗi, ở đây có trạm dừng xe Bus không?
8. すみません、。。。へはタクシー以外のは、何がありますか?
Sumimasen,… He wa takushī igai no wa, nani ga arimasu ka?
Xin lỗi, đi tới…, ngoài đi bằng xe taxi… thì còn có cách nào khác không?
9.すみません、ちょっとお尋ねしま す
Sumimasen, Chotto otazune shimasu.
Xin lỗi, xin cho tôi hỏi 1 chút?
10. 今、駅を探しています。....とい う駅です。どこにありますでしょう か?
Ima, Eki wo sagashite imasu...toiu Eki desu. Doko ni arimasu de shou ka?
Tôi đang đi tìm nhà ga, tên của nó là... nó ở đâu ạ?
11. 今、地下鉄の駅を探しています...という駅です。どこにありま すでしょうか?
Tôi đang tìm ga tàu điện ngầm. Tên nhà ga là ...nó ở đâu ạ?
12. 今、バス停を探しています... 行きのバスでバス停名は...で す。どこにありますでしょうか?
Tôi đang tìm bến xe bus. Tuyến đi .... Tên của bến xe bus là.... nó ở đâu ạ?
13. 今...を探しています。どこに ありますでしょうか?
Tôi đang tìm .... Không biết nó ở đâu ạ?
14. ...に行く途中で、今、道に迷っています。
Tôi đang đi tới ...tôi bị lạc đường.
15....に行きたいのですが,この道で 正しいですか?
Tôi đang đi đến .... Không biết đi đường này có đúng không?
16.....に行きたいのですが,この方向 で正しいですか?
Tôi định đi tới ... Hướng này không biết có đúng không ạ?
17. この地図で現在位置を教えて下さ い。
Kono Chizu de Genzai-ichi wo oshiete kudasai.
Xin chỉ cho tôi biết vị trí hiện tại trên bản đồ này
18. この地図で私が行こうとしている場 所の位置を教えて下さい。
Kono Chizu de watashi ga ikouto shiteiru Basho no Ichi wo oshiete kudasai.
Anh có thể chỉ cho tôi vị trí tôi định tới trên bản đồ này được không?
19. ここから近いですか?
Koko kara chikai desu ka?
Nó có gần đây không ạ?
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về vị trí và chỉ đường, hãy học thật thuộc để “phòng thân” khi đi đường nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/