Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng trong nhà bếp

Thời gian đăng: 30/01/2016 09:25
Học từ vựng tiếng Nhật từ những vật dụng xung quanh mình là một cách học sinh động và rất hiệu quả . Những từ này cũng vì thế mà trở nên dễ nhớ và nhớ lâu hơn những từ vựng trừu tượng khác do bạn luôn nhình thấy hình ảnh của chúng và có sự liên tưởng.
Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng trong nhà bếp
Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng trong nhà bếp

Nấu ăn có lẽ là việc thiết yếu nhất đối với do học sinh Nhật cũng như bất kỳ ai sống xa nhà . Bạn, những người học tiếng Nhật đã biết gọi tên các dụng cụ nấu ăn bằng tiếng Nhật chưa?

Trung tâm Nhật Ngữ SOFL sẽ giới thiệu tới bạn đọc danh sách các từ vựng tiếng Nhật về vật dụng trong nhà bếp . Hi vọng qua bài viết này, bạn sẽ học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả và cần thiết giúp bạn cải thiện vốn tiếng Nhật của mình.

Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng trong nhà bếp.

1. 胡椒(こしょうkoshou): tiêu
2. テーブル(teeburu): bàn
3.トング(tongu): đồ gắp
4. 柄杓(ひしゃくhishaku): cái vá
5. カップ(kappu): tách
6. グラス(gurasu): ly
7. ストロー(sutoroo): ống hút
8. 氷(こおりkoori): nước đá
9. ピッチャー/水差し(ぴっちゃー/みずさしpicchaa / mizusashi): bình nước
10. ボトル / 瓶(ぼとる / びんbotoru / bin): chai

11. ボトル・キャップ/瓶の蓋(ぼとる・きゃっぷ/びんのふた(botoru. gyappu/bin no futa): nắp chai
12. 栓抜き(せんぬきsen nuki): đồ khui chai
13.こし器(こし きkoshi ki): dụng cụ rây (lọc)
14. 計量カップ(けいりょう かっぷkeiryou kappu): tách đo lường
15. 計量スプーン(けいりょう すぷーんkeiryou supuun): muỗng đo lường
16. 盆(bon): mâm
17. やかん(yakan): ấm nước
18. 茶(ちゃcha): trà
19. ナイフ(naifu): dao
20. まな板(まないたmanaita): thớt

21. 泡立て器 あわだてきawadate utsuwa): cái đánh trứng
22. 麺棒(めんぼうmenbou): trục cán bột
23. 生地(きじkiji) bột áo
24. ポット(ぽっとpotto): quánh
25. フライパン(furaipan): chảo
26. 箆(へらhera): cái xạn
27. テーブル クロス(teeburu kurosu): khăn bàn
28. 受け皿/ソーサー(うけざら/ソーサーukezara/soosaa): đĩa lót
29. 水(みずmizu): nước
30. コルク(koruku): nút chai

Hãy tham khảo các chủ đề từ vựng tiếng Nhật về vật dụng trong nhà bếptrung tâm Nhật Ngữ SOFL đã chia sẽ và thử áp dụng cách học từ vựng hiệu quả mỗi ngày. Chúc các bạn thành công!


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác