Từ vựng tiếng Nhật về lễ nghi Nhật Bản
Hãy bỏ túi một số Từ vựng tiếng Nhật về lễ nghi Nhật Bản nào:
1. 習慣し(ゅうかん : Tập quán, thói quen.Ví dụ :
彼はたばこを吸う習慣をやめた。(かれはたばこをすうしゅうかんをやめた)
Anh ấy đã bỏ thói quen hút thuốc.
2.礼儀(れいぎ) : lễ nghi
Ví dụ :
彼は頭が良く、そのうえ礼儀正しい。(かれはあたまがよく、そのうえれいぎただしい)
Anh ấy thông minh, hơn thế nữa là lịch thiệp.
3.お辞儀(おじぎ : cúi chào
Ví dụ :
部屋を出るときに、彼は私にお辞儀をした。(へやをでるときに、かれはわたしにおじぎをした)
Khi ra khỏi phòng thì anh ta đã cúi đầu chào tôi.
Tham Khảo : Bí kíp học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
4.我慢(がまん- kiên nhẫn
Ví dụ :
この寒さは我慢できないな.(このさむさはがまんできないな)
Cái độ lạnh này không thể chịu đựng được nữa.
5. 先輩(せんぱい)# 後輩(こうはい):tiền bối# hậu bối
7. お世辞(おせじ): nịnh
Ví dụ :
お世辞には気をつけよう
Đề phòng mấy lời nịnh nọt.
9. 目上(めうえ)# 目下(めした): cấp trên#cấp dưới
Ví dụ :
最近、目上の人に敬語を使わない若者が多い.(さいきん、めうえのひとにけいごをつかわないわかものがおおい)
Gần đây, lớp trẻ ko dùng kính ngữ đối với cấp trên thì khá là nhiều.
10. 陰口(かげぐち?
Ví dụ :
他人の陰口はやめなさい
Đoán nghĩa và dịch câu 4 và 10 thử nha các bạn.
Hi vọng với những từ vựng về lễ nghi của người Nhật trên đây sẽ giúp ích cho các bạn trong việc giao tiếp hàng ngày với người Nhật cũng như bổ sung thêm một chủ đề từ vựng thú vị.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/