Đang thực hiện

​Từ vựng tiếng Nhật về các môn học trong trường

Thời gian đăng: 28/09/2016 10:43
Bạn có biết tên tiếng Nhật các môn học ở trong trường là gì không? Nếu chưa hãy cùng tiếng Nhật cơ bản bổ sung danh sách từ vựng tiếng Nhật về các môn học trong trường nào.
​Từ vựng tiếng Nhật về các môn học trong trường
​Từ vựng tiếng Nhật về các môn học trong trường

Khi giao tiếp với bạn bè người Nhật ta tình cờ nói về chủ đề học tập và các môn học. Nhưng đôi khi có những môn học mà bạn không thể nhớ hoặc thậm chí không nhớ từ tiếng Nhật của nó là gì?

Do vậy, tiếng Nhật cơ bản đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn học từ vựng tiếng Nhật về môn học trong trường.

Hãy cùng học từ vựng tiếng Nhật về môn học trong trường học nào:

1. 文学(ぶんがく):văn học.
2. 古典(こてん):ngôn ngữ, văn học, lịch sử Hy Lạp.
3. 歴史学(れきしがく):lịch sử học.
4. 数学(すうがく):môn toán.
5. 物理学(ぶつりがく):vật lý.
6. 地理学(ちりがく):môn địa lý.
7. 哲学(てつがく):triết học.
8. 化学(かがく):khoa học.
9. 生物学(せいぶつがく):sinh học.
10. 芸術(げいじゅつ):nghệ thuật.
11. 演劇(えんげき):đóng kịch.
12. 美術(びじゅつ):mỹ thuật.
13. 美術史(びじゅつし):lịch sử nghệ thuật
14. 現代語(げんだいご):ngôn ngữ hiện đại.
15. 音楽(おんがく):âm nhạc.
16. 神学、神学理論(しんがく、しんがくりろん):thần học.
17. 天文学(てんぶんがく):thiên văn học.
18. コンピューター科学(コンピューターかがく):khoa học máy tính.

19. 歯科医学(しかいがく):nha khoa.
20. 工学(こうがく):kỹ thuật học.
21. 地質学(ちしつがく):địa chất học.
22. 医学(いがく):y học.
23. 獣医学(じゅういがく):thú y học.
24. 考古学(こうこがく):khảo cổ học.
25. メディア研究(メディアけんきゅう):nghiên cứu truyền thông.
26. 政治学(せいじがく):chính trị học.
27. 心理学(しんりがく):tâm lý học.
28. 社会科(しゃかいか):nghiên cứu xã hội.
29. 社会学(しゃかいがく):xã hội học.
30. 会計(かいけい):kế toán.
31. 経済学(けいざいがく):kinh tế học.
32. 建築学(けんちくがく):kiến trúc học.
33. 宗教学(しゅうきょうがく):tôn giáo học.
34. ビジネス研究(ビジネスけんきゅう):kinh doanh học.
35. デザイン技術(デザインぎじゅつ):môn công nghệ thiết kế.
36. 法学(ほうがく):pháp luật.
37. 看護学(かんごがく):y tá học.
38. 性教育(せいきょういく):giáo dục giới tính.

Hi vọng các từ vựng tiếng Nhật về các môn học trong trường sẽ giúp bạn mở rộng thêm vốn từ và giao tiếp hiệu quả hơn nhé. Luôn đồng hành cùng Tiếng Nhật cơ bản để học tiếng Nhật, nâng cao level tiếng Nhật mỗi ngày nhé.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác