Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn vỉa hè
Cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL học từ vựng tiếng Nhật về món ăn vỉa hè nhé:
1.ぜんざい : chè2.おこわ : xôi
3.せきはん : xôi đỏ
4.おかゆ : cháo
5. にくまん : bánh bao
6.やきそば : mì xào
7.なべもの : lẩu
8.やきなべ : lẩu dê
9.とりうどん : phở gà
10.はるまきのかわ : bánh tráng
11.ちまき : bánh chưng
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
12.きゅうにくうどん : phở bò
13.ラーメン : mì ăn liền
14.やきにき : thịt nướng
15.おこのみ やき : bánh xèo
16.ネムザーン : nem rán (chắc nó là nem nướngở miền Nam)
17.ボービア : bò bía
18. .バインクオーン : bánh cuốn
Bạn còn biết món ăn vỉa hè của Nhật Bản không. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL đi tìm hiểu và học từ vựng tiếng Nhật về các món ăn vỉa hè nhé. Chúc các bạn thành công.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/