Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Nhật trong y tế

Thời gian đăng: 19/10/2015 14:46
Có ai đó hỏi tôi: cái gì quan trọng nhất là tiền bạc hay địa vị xã hội. Không phải, theo tôi sức khỏe là quan trọng nhất. Vì vậy học từ vựng tiếng Nhật về y tế là điều rất quan trọng đối với bạn
tieng nhat y te
Học từ vựng tiếng Nhật trong y tế

1.Từ vựng về các loại bệnh:

- 病名............びょうめい.........tên các bệnh tật
- 風邪............かぜ...................bị cảm
- ~痛............~つう................đau
- 頭痛............ずつう................đau đầu, nhức đầu
- 首が痛い.....くびがいたい......đau cổ
- 背中が痛い..せなかがいたい...đau lưng
- 腹痛............ふくつう............đau bụng
- 手が痛い.....てがいたい..........đau tay
- 足が痛い......あしがいたい......đau chân
- 心痛............しんつう.............đau tim
- 歯痛............しつう................đau răng, nhức răng

- 熱(ねつ)がある. Bị sốt
- 診断書(しんだんしょ). Giấy chuẩn đoán
- 血圧(けつあつ) huyết áp
- 血圧が高い. Huyết áp cao
- 血圧が低い. Huyết áp thấp
- 風邪( かぜ) をひく. Cảm cúm
- インフルエンザ. Cảm cúm( 2 loại này khác nhau nhé)
- 鼻風邪(はなかぜ) sổ mũi
- 頭痛(ずつう)がする. Đau đầu( giống với 頭が痛い)
- 偏頭痛がする(へんずつう) chứng đau nửa đầu
- 喉が痛い. Đau họng
- 咳. ( せき)Ho

- くしゃみ. Hắt hơi
- 鼻水(はなみず)が出る. Chảy nước mũi
- 鼻づまり. Nghẹt mũi

Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật trực tuyến siêu hiệu quả

2. Một số từ vựng dùng trong  y tế:

-ストレッチャー. Cái cáng
- 応急処置(おうきゅうしょち) sơ cứu
- 応急手当(おうきゅうてあて) cấp cứu
- 人工呼吸(じんこうこきゅう) hô hấp nhân tạo
- 生命,命. Tính mạng
- 体、身体. Cơ thể
- 体調、調子. Tình trạng cơ thể
- 症状(しょうじょう) tình trạng
- 医者、医師. Bác sĩ
- 名医. Danh y
- 歯医者. Nha sỹ
- 看護師(かんこし) y tá
- 看護婦(かんごふ)nữ y tá, hộ lý
- 薬剤師(やくざいし) dược sỹ
- インターン. Bác sĩ thực tập
- 病人,患者. Bệnh nhân
tieng nhat y te
Một số từ vựng thường dùng trong ý tế

- 予防(よぼう) đề phòng, phòng ngừa
- 診察(しんさつ) khám bệnh
- 診断.(しんだん) chuẩn đoán
- 治寮(ちりょう).手当(てあて),治す. Trị liệu, chữa trị
- 体温を測る(はかる). Đo nhiệt độ cơ thể
- 脈(みゃく)をとる. Đo mạch, kiểm tra mạch
- レントゲンを撮る. Chụp x quang

- レントゲン hay dùng
- 血液型(けつえきがた). Nhóm máu
-A型(エーがた)
-B型(ビーがた)
-O( オー)
-AB(エービー)
- 脱脂綿(だっしめん) bông thấm
- オキシドール. Nước oxy già
- ガーゼ. Miếng gạc
- 絆創膏(ばんそうこう) băng cá nhân
- ヨードチンキ、ヨーチン. Cồn
- ステッキ.cái gậy

Xong bài học về từ vựng tiếng Nhật trong y tế các bạn yên tâm hơn khi đến xứ sở hoa mặt trời xa lạ chưa ạ. Chúc các bạn có một ngày học tập vui vẻ.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/