Từ vựng tiếng Nhật trong giao tiếp
Hiểu được vấn về này , Trung tâm Nhật Ngữ SOFL mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để tích lũy, giúp các bạn học từ vựng tiếng Nhật một cách hiệu quả và nhanh nhất
Một số từ vựng tiếng Nhật trong giao tiếp.
私 わ た し [watashi] : tôi (lịch sự đối với nam, bình thường đối với nữ)僕 ぼ く [boku ] : tôi (Bình thường đối với nam)
彼 か れ kare] : ông
彼女 か の じ ょ [Kanojo] : cô
あ な た あ な た [anata] : bạn (Số ít / bình thường)
こ れ こ れ [kore] : này
こ こ こ こ [koko] : đây
こ の こ の [kono] : này
そ れ そ れ [sore] : đâu đó
そ こ そ こ [soko] : có
そ の そ の [sono] : đó
人 ひ と [hito] : người
家 い え [ ie] : nhà
あ り が と う あ り が と う [ arigatou] : Cảm ơn bạn (Bình thường)
ご ざ い ま す ご ざ い ま す [arigatou gozaimasu] : Cảm ơn bạn.
ど う い た し ま し て ど う い た し ま し て [douitashimashite] : Không có gì.
お は よ う お は よ う [ohayou] : Chào buổi sáng. (Không chính thức)
お は よ う ご ざ い ま す お は よ う ご ざ い ま す [ohayou gozaimasu] : Chào buổi sáng.
こ ん に ち は こ ん に ち は [konnichiwa] : Xin chào.
こ ん ば ん は こ ん ば ん は [konbanwa] : Chào buổi tối.
さ よ な ら さ よ な ら [Sayonara] : Tạm biệt
頑 張 っ て く だ さ い が ん ば っ て く だ さ い [Gambatte kudasai] : Treo ở đó
気 を つ け て く だ さ い き を つ け て く だ さ い [kio tsukete kudasai ] : Đi cẩn thận, bảo trọng.
会う あう : để đáp ứng
青 あお : màu xanh
青い あおい : màu xanh
赤 あか : màu đỏ
Học từ vựng tiếng Nhật
赤い あかい : màu đỏ
明い あかるい : sáng
秋 あき : mùa thu
開く あく : để mở, để trở nên cởi mở
開ける あける : mở
上げる あげる : để cung cấp cho
朝 あさ : buổi sáng
朝御飯 あさごはん : bữa ăn sáng
あさって : ngày sau khi ngày mai
足 あし : chân, chân
明日 あした : ngày mai
あそこ : ở đó
遊ぶ あそぶ : để chơi, để thực hiện một chuyến thăm
暖かい あたたかい : ấm áp
頭 あたま : đầu
新しい あたらしい : mới
あちら : có
暑い あつい : nóng
熱い あつい : nóng khi chạm vào
厚い あつい : loại, vùng sâu, dày
あっち : ở đó
後 あと : sau đó
Xem Thêm : Kỹ năng học tiếng Nhật online hiệu quả nhanh chóng
あなた : bạn
兄 あに : anh trai (khiêm tốn)
姉 あね : chị gái (khiêm tốn)
あの : đằng kia
あの : um ...
アパート : căn hộ
あびる : tắm rửa, tắm
甘い あまい : ngọt ngào
あまり : không phải là rất
雨 あめ : mưa
飴 あめ : kẹo
洗う あらう : rửa
ある : được, đã (được sử dụng cho các đối tượng vô tri vô giác)
歩く あるく : đi bộ
あれ : mà
いい/よい : tốt
いいえ : không có
言う いう : nói
家 いえ : nhà
いかが : như thế nào
行く いく : đi
いくつ : bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi?
Phần học từ vựng tiếng Nhật trong giao tiếp trên đây chỉ là một phần nhỏ trong kho từ vựng tiếng Nhật bao la, rộng lớn. Và để có thể giao tiếp tốt , các bạn phải có khoảng 2000 từ vựng. Hãy chăm chỉ học tập thành công sẽ theo đuổi các bạn.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/