Từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong ngày
Trung tâm Nhật Ngữ SOFL chia sẽ một số từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong ngày giúp các bạn có thể học, sử dụng tiếng Nhật được thuận lợi hơn. Note lại và học từ vựng tiếng Nhật thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
Từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong ngày.
います : có (động vật)かかります : mất, tốn
にほんにいます [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản
ひとつ (hitotsu) : 1 cái (đồ vật)
ふたつ (futatsu) : 2 cái
みっつ (mittsu) : 3 cái
よっつ (yottsu) : 4 cái
いつつ (itsutsu) : 5 cái
むっつ (muttsu) : 6 cái
ななつ (nanatsu) : 7 cái
やっつ (yattsu) : 8 cái
ここのつ (kokonotsu) : 9 cái
とお (too) : 10 cái
いくつ (ikutsu) : bao nhiêu cái
ひとり (hitori) : 1 người
ふたり (futari) : 2 người
~にん (~nin) : ~người
~だい (~dai) : ~cái, chiếc (máy móc)
~まい (~mai) : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)
~かい (~kai) : ~lần, tầng lầu
りんご (ringo) : quả táo
みかん (mikan) : quýt
サンドイッチ (SANDOICHCHI) : sandwich
カレー(ライス) (KAREー(RAISU)) : (cơm) cà ri
アイスクリーム (AISUKURIーMU) : kem
きって (kitte) : tem
はがき (hagaki) : bưu thiếp
ふうとう (fuutou) : phong bì
そくたつ (sokutatsu) : chuyển phát nhanh
かきとめ (kakitome) :gửi bảo đảm
エアメール (EAMEーRU) : (gửi bằng) đường hàng không
ふなびん (funabin) : gửi bằng đường tàu
りょうしん (ryoushin) : bố mẹ
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến mọi lục mọi nơi
きょうだい (kyoudai) : anh em
あに (ani) : anh trai (tôi)
おにいさん (oniisan) : anh trai (bạn)
あね (ane) : chị gái (tôi)
おねえさん (oneesan) : chị gái (bạn)
おとうと (otouto) : em trai (tôi)
おとうとさん (otoutosan) : em trai (bạn)
いもうと (imouto) : em gái (tôi)
いもうとさん (imoutosan) : em gái (bạn)
がいこく (gaikoku) : nước ngoài
~じかん (~jikan) : ~tiếng, ~giờ đồng hồ
~しゅうかん (~shuukan) : ~tuần
~かげつ (~kagetsu) : ~tháng
~ねん (~nen) : ~năm
~ぐらい (~gurai) : khoảng~
どのくらい (donokurai) : bao lâu
ぜんぶで (zenbude) : tất cả, toàn bộ
みんな (minna) : mọi người
~だけ (~dake) : ~chỉ
いらっしゃいませ (irashshaimase) : xin mời qúy khách
いい (お)てんきですね (ii (o)tenki desu ne) : trời đẹp quá nhỉ !
おでかけですか (odekake desu ka) : đi ra ngoài đấy hả ?
ちょっと ~まで (chotto ~made) : đến~một chút
いって いらっしゃい (itteirashshai) : (anh) đi nhé (lịch sự hơn)
いってらっしゃい (itterashshai) : (anh) đi nhé
いって まいります (itte mairimasu) : (tôi) đi đây (lịch sự hơn)
いってきます (itte kimasu) : (tôi) đi đây
それから (sorekara) : sau đó
Cùng học thêm các bài học từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong ngày, hãy học và tự nâng cao trình độ tiếng Nhật của bản thân nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/