Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong ngày

Thời gian đăng: 16/03/2016 14:11
Vốn từ vựng tiếng Nhật càng nhiều thì giao tiếp, học tập ,sinh sống trên đất nước Nhật Bản càng dễ. Đối với những người học tiếng Nhật để giao tiếp thì cần nắm được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng được dùng hàng ngày trước.
Từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong ngày
Từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong ngày

Trung tâm Nhật Ngữ SOFL chia sẽ một số từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong ngày giúp các bạn có thể học, sử dụng tiếng Nhật được thuận lợi hơn. Note lại và học từ vựng tiếng Nhật thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.

Từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong ngày.

います : có (động vật) 
かかります : mất, tốn
にほんにいます [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản 
ひとつ (hitotsu) : 1 cái (đồ vật) 
ふたつ (futatsu) : 2 cái 
みっつ (mittsu) : 3 cái 
よっつ (yottsu) : 4 cái 
いつつ (itsutsu) : 5 cái 
むっつ (muttsu) : 6 cái 
ななつ (nanatsu) : 7 cái 
やっつ (yattsu) : 8 cái 
ここのつ (kokonotsu) : 9 cái 
とお (too) : 10 cái 
いくつ (ikutsu) : bao nhiêu cái 
ひとり (hitori) : 1 người 
ふたり (futari) : 2 người 
~にん (~nin) : ~người 
~だい (~dai) : ~cái, chiếc (máy móc) 
~まい (~mai) : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...) 
~かい (~kai) : ~lần, tầng lầu 
りんご (ringo) : quả táo 
みかん (mikan) : quýt 
サンドイッチ (SANDOICHCHI) : sandwich 
カレー(ライス) (KAREー(RAISU)) : (cơm) cà ri 
アイスクリーム (AISUKURIーMU) : kem 
きって (kitte) : tem 
はがき (hagaki) : bưu thiếp 
ふうとう (fuutou) : phong bì 
そくたつ (sokutatsu) : chuyển phát nhanh 
かきとめ (kakitome) :gửi bảo đảm 
エアメール (EAMEーRU) : (gửi bằng) đường hàng không 
ふなびん (funabin) : gửi bằng đường tàu 
りょうしん (ryoushin) : bố mẹ 
Học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến mọi lục mọi nơi

きょうだい (kyoudai) : anh em 
あに (ani) : anh trai (tôi) 
おにいさん (oniisan) : anh trai (bạn) 
あね (ane) : chị gái (tôi) 
おねえさん (oneesan) : chị gái (bạn) 
おとうと (otouto) : em trai (tôi) 
おとうとさん (otoutosan) : em trai (bạn) 
いもうと (imouto) : em gái (tôi) 
いもうとさん (imoutosan) : em gái (bạn) 
がいこく (gaikoku) : nước ngoài 
~じかん (~jikan) : ~tiếng, ~giờ đồng hồ 
~しゅうかん (~shuukan) : ~tuần 
~かげつ (~kagetsu) : ~tháng 
~ねん (~nen) : ~năm 
~ぐらい (~gurai) : khoảng~ 
どのくらい (donokurai) : bao lâu 
ぜんぶで (zenbude) : tất cả, toàn bộ 
みんな (minna) : mọi người 
~だけ (~dake) : ~chỉ 
いらっしゃいませ (irashshaimase) : xin mời qúy khách 
いい (お)てんきですね (ii (o)tenki desu ne) : trời đẹp quá nhỉ ! 
おでかけですか (odekake desu ka) : đi ra ngoài đấy hả ? 
ちょっと ~まで (chotto ~made) : đến~một chút 
いって いらっしゃい (itteirashshai) : (anh) đi nhé (lịch sự hơn) 
いってらっしゃい (itterashshai) : (anh) đi nhé 
いって まいります (itte mairimasu) : (tôi) đi đây (lịch sự hơn) 
いってきます (itte kimasu) : (tôi) đi đây 
それから (sorekara) : sau đó 

Cùng học thêm các bài học từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong ngày, hãy học và tự nâng cao trình độ tiếng Nhật của bản thân nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác