Đang thực hiện

Những từ vựng tiếng Nhật thông dụng trên toàn thế giới

Thời gian đăng: 12/07/2019 15:18
Song hành cùng sự phát triển của kinh tế và văn hóa, một số từ vựng tiếng Nhật đã được cả thế giới biết tới với những ý nghĩa riêng, khi xướng tên những từ vựng đó lên. Người ta sẽ ngay lập tức biết được nó đại diện cho món ăn, địa danh hay giá trị văn hóa của người Nhật. Trong bài viết này chúng ta sẽ đi tìm hiểu về những từ vựng đặc biệt này nhé!

Từ vựng về ẩm thực

1. Sushi (寿司): Món Sushi
 
2. Sukiyaki (すき焼き): Món sukiyaki
 
3. Daikon (大根): Củ cải trắng
 
4. Tofu (豆腐): Đậu phụ
 
5. Miso (味噌): Canh miso
 
6. Bento (弁当): Cơm hộp
 
7. Ramen (ラーメン): Món mì ramen
 
8. Teriyaki (照り焼き): Món hun nướng kiểu Nhật
 
9. Tempura (天ぷら): Món tempura
 
10. Wasabi (わさび): Cây wasabi
 
11. Dashi (出汁): Một loại soup là chủ yếu từ cá và tảo biển kombu
 
12. Sake (酒): Rượu Nhật
 
Từ vựng về văn hóa nghệ thuật
 
13. Karaoke (カラオケ): Hát karaoke
 
14. Bonsai (盆栽): Cây cảnh bonsai
 
15. Ikebana (生け花): Nghệ thuật cắm hoa
 
16. Origami (折り紙): Nghệ thuật gấp giấy
 
17. Manga (漫画): Truyện tranh
 
18. Haiku (俳句): Thơ haiku
 
19. Gaijin (外人): Người nước ngoài
 
20. Shinkansen (新幹線): Tàu siêu tốc Shinkansen
 
21. Kimono (着物): Trang phục kimono truyền thống
 
22. Mottainai (もったいない): Lãng phí
 
23. Anime (アニメ): Phim hoạt hình
 
Từ vựng về thể thao
 
24. Sumo (相撲): Môn vật Sumo
 
25. Karate (空手): Môn võ Karate
 
26. Kendo (剣道): Kiếm đạo
 
27. Judo (柔道): Nhu đạo

Từ vựng về lịch sử

28. Bushido (武士道): Tinh thần võ sĩ đạo
 
29. Samurai (侍): Võ sĩ Samurai
 
30. Ninja (忍者): Nhẫn giả
 
31. Shogun (将軍): Tướng quân
 
32. Geisha (芸者): Nghệ sĩ trong ca múa nhạc cổ

Từ vựng về kinh doanh

33. Kaizen (改善): Cải thiện
 
34. Zangyo (残業): Làm tăng ca, làm thêm giờ
 
35. Karoushi (過労死): Làm việc cho tới chết
 
36. Senpai (先輩): Tiền bối, đàn anh trong công việc và học tập
 
Đây là những từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất được cả thế giới biết tới. Nếu bạn biết thêm những từ vựng khác nữa, chia sẻ ngay cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL để các bạn khác có thêm kiến thức nữa nhé!


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác