Thời gian đăng: 18/12/2015 11:53
Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng , bắt buộc khi học bất kỳ ngôn ngữ nào nói chung và tiếng Nhật nói riêng . Hệ thống tiếng Nhật cũng vô cùng đa dạng và phong phú vì vậy để tránh việc học lan man các bạn nên tuân thủ đúng theo giáo trình chuẩn .

Học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp
Và sau đây, các bạn hãy học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 2 trong giáo trình Minano Nihongo , một cuốn giáo trình tiếng Nhật được thiết kế riêng cho người Việt , mời các bạn cùng theo dõi nhé .
これ : đây
それ : đó
あれ : kia
この : ~này
その : ~đó
あの [ano] : ~kia
ほん [hon] : Sách
じしょ [jisho] : Từ điển
ざっし [zasshi] : tạp chí
しんぶん [shimbun] : báo
ノート [noto] : tập
てちょう [techou] : sổ tay
めいし [meishi] : danh thiếp
カード [ka-do] : card
テレホンカード [telehonka-do] : card điện thoại
えんびつ [embitsu] : viết chì
ポールペン [bo-pupen] : Viết bi
シャープペンシル [sha-pupenshiru] : viết chì bấm
かぎ [kagi] : chì khoá
とけい [tokei] : đồng hồ
かさ [kasa] : Cái dù
かばん [kaban] : cái cặp
<カセット>テープ [kaseto te-pu] : băng ( casset)
テープレコーダー [te-pureko-da] : máy casset
テレビ [terebi] : cái TV
ラジオ [razio] : cái radio
カメラ [kamera] : cái máy chụp hình
コンピューター [kompyu-ta] : máy vi tính
Xem Thêm : Chương trình học tiếng Nhật online hiệu quả tại nhà
じどうしゃ [jidousha] : xe hơi
つくえ [tsukue] : cái bàn
いす [isu] cái ghế
チョコレート [chokore-to] : kẹo sôcôla
コーヒー [ko-hi] : cà phê
えいご [eigo] : tiếng Anh
にほんご [nihongo] : tiếng Nhật
~ご [~go] : tiếng ~
なん [nan] : cái gì
そう [dou] : thế nào
ちがいます [chigaimasu] : không phảI, sai rồi
そですか。 [sodesuka] : thế à?
あのう [anou] : à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)
ほんのきもちです。[honnokimochidesu] : đây là chút lòng thành
どうぞ [douzo] : xin mời
どうも [doumo] : cám ơn
どうも>ありがとう<ございます。 [doumo arigatou gozaimasu] : Xin chân thành cảm ơn .
これからおせわになります。 [korekara osewa ninarimasu] : Từ nay mong được giúp đỡ .
こちらこそよろしく。[kochirakoso yoroshiku] : chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.
Để giao tiếp cũng như học tốt tiếng Nhật bạn cần nhiều hơn những từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 2 trên. Nên hãy luôn đồng hành với Nhật ngữ SOFL để trinh phục tiếng Nhật nhé.

Học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp
Và sau đây, các bạn hãy học từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 2 trong giáo trình Minano Nihongo , một cuốn giáo trình tiếng Nhật được thiết kế riêng cho người Việt , mời các bạn cùng theo dõi nhé .
これ : đây
それ : đó
あれ : kia
この : ~này
その : ~đó
あの [ano] : ~kia
ほん [hon] : Sách
じしょ [jisho] : Từ điển
ざっし [zasshi] : tạp chí
しんぶん [shimbun] : báo
ノート [noto] : tập
てちょう [techou] : sổ tay
めいし [meishi] : danh thiếp
カード [ka-do] : card
テレホンカード [telehonka-do] : card điện thoại
えんびつ [embitsu] : viết chì
ポールペン [bo-pupen] : Viết bi
シャープペンシル [sha-pupenshiru] : viết chì bấm
かぎ [kagi] : chì khoá
とけい [tokei] : đồng hồ
かさ [kasa] : Cái dù
かばん [kaban] : cái cặp
<カセット>テープ [kaseto te-pu] : băng ( casset)
テープレコーダー [te-pureko-da] : máy casset
テレビ [terebi] : cái TV
ラジオ [razio] : cái radio
カメラ [kamera] : cái máy chụp hình
コンピューター [kompyu-ta] : máy vi tính

Xem Thêm : Chương trình học tiếng Nhật online hiệu quả tại nhà
じどうしゃ [jidousha] : xe hơi
つくえ [tsukue] : cái bàn
いす [isu] cái ghế
チョコレート [chokore-to] : kẹo sôcôla
コーヒー [ko-hi] : cà phê
えいご [eigo] : tiếng Anh
にほんご [nihongo] : tiếng Nhật
~ご [~go] : tiếng ~
なん [nan] : cái gì
そう [dou] : thế nào
ちがいます [chigaimasu] : không phảI, sai rồi
そですか。 [sodesuka] : thế à?
あのう [anou] : à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)
ほんのきもちです。[honnokimochidesu] : đây là chút lòng thành
どうぞ [douzo] : xin mời
どうも [doumo] : cám ơn
どうも>ありがとう<ございます。 [doumo arigatou gozaimasu] : Xin chân thành cảm ơn .
これからおせわになります。 [korekara osewa ninarimasu] : Từ nay mong được giúp đỡ .
こちらこそよろしく。[kochirakoso yoroshiku] : chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.
Để giao tiếp cũng như học tốt tiếng Nhật bạn cần nhiều hơn những từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 2 trên. Nên hãy luôn đồng hành với Nhật ngữ SOFL để trinh phục tiếng Nhật nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Các tin khác
Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng - Các mẫu câu bày tỏ sự khen ngợi
Tìm hiểu về các loại trái cây trong tiếng Nhật
Cách nói giờ kém trong tiếng Nhật - Hỏi giờ trong tiếng Nhật như thế nào?
Giải đáp thắc mắc học tiếng Nhật N4 mất bao lâu?
50 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 bạn phải biết
Tổng hợp 100 từ vựng Kanji tiếng Nhật trình độ N2
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ trực tuyến
1900 986 845