Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Nhật cơ bản bài 9

Thời gian đăng: 11/12/2015 10:06
Mỗi ngày tôi đều bắt đầu ngày mới với niềm vui tiếng Nhật . Và tôi muốn chia sẽ niềm vui đó với bạn . Hãy cùng tôi thưởng thức những từ vựng tiếng Nhật cơ bản bài 9 nào .
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản bài 9
Từ vựng tiếng Nhật cơ bản bài 9

Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật cơ bản bài 9 nhé.

わかります : hiểu 
あります : có (đồ vật) 
すきな : thích 
きらいな : ghét
じょうずな [jouzuna]: .....giỏi 
へたな [hetana] : ......dở 
りょうり [ryouri] : việc nấu nướng thức ăn 
のみもの [nomimono] : thức uống 
スポーツ [supo-tsu] : thể thao 
やきゅう [yakyuu] : dã cầu 
ダンス [dansu] : khiêu vũ 
おんがく [ongaku] : âm nhạc 

うた [uta] : bài hát 
クラシック [kurashikku] : nhạc cổ điển 
ジャズ [jazu] : nhạc jazz 
コンサート [konsa-to] : buổi hòa nhạc 
カラオケ [karaoke] : karaoke 
かぶき [ kabuki] : nhạc kabuki của Nhật 
え [e] : tranh 
じ [ji] : chữ 
かんじ [kanji] : chữ Hán 
ひらがな [hiragana] : Chữ Hiragana 
かたかな [katakana] : chữ Katakana 

ローマじ [ro-maji] : chữ romaji 
こまかいおかね [komakaiokane] : tiền lẻ 
チケット [chiketto] : vé 
じかん [jikan] : thời gian 
ようじ [youji] : việc riêng 
やくそく [yakusoku] : hẹn 
ごしゅじん [goshujin] : chồng (của người khác) 
おっと / しゅじん [otto / shujin] : chồng (của mình) 
おくさん [okusan] : vợ (của người khác) 
Bí kíp học tiếng Nhật online
Xem Thêm : Bí kíp học tiếng Nhật online hiệu quả nhanh chóng

つま / かない [tsuma / kanai] : vợ (của mình) 
こども [kodomo] : trẻ con 
よく (わかります) [yoku (wakarimasu)] : (hiểu) rõ 
だいがく [daigaku] : đại học 
たくさん [takusan] : nhiều 
すこし [sukoshi] : một chút 

ぜんぜん~ない [zenzen~nai] : hoàn toàn~không 
だいたい [daitai] : đại khái 
はやく (かえります) [hayaku (kaerimasu)] : (về) sớm 
はやく [hayaku] : nhanh 
~から [~kara] : ~vì, do 
どうして [doushite] : tại sao 
ざんねんですね [zannen desu ne] : đáng tiếc thật 
もしもし [moshimoshi] : alo 
いっしょに~いかがですか [ishshoni~ikaga desu ka] : cùng...có được không? 
(~は) ちょっと..... [(~wa) chotto......] : thì...(ngụ ý không được) 
だめですか [dame desu ka] : không được phải không ? 
またこんどおねがいします [matakondo onegaishimasu] : hẹn kỳ sau 

Các bạn đã nắm được cơ bản các từ vựng tiếng Nhật cơ bản bài 9 chưa ạ? Đây là những từ vựng cơ bản sẽ hỗ trợ bạn học ngữ pháp bài 9 hiệu quả đấy.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác