Tiếng Nhật hiện đang là một trong những ngôn ngữ thu hút giới trẻ thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng. Học tiếng Nhật ngoài việc biết thêm một thứ ngôn ngữ mới , thú vị bạn còn nắm giữ nhiều cơ hội nghề nghiệp với mức lương cao hậu hĩnh , học tập và du học Nhật . Mà muốn có những thứ này thì việc đầu tiên là học tiếng Nhật .
Trong các công ty Nhật , thường thì chỉ có các lãnh đạo nắm giữ vị trí , chức vụ cao trong công ty mới có phòng làm việc riêng . Bạn có biết được hết các vị trí khác nhau trong một doanh nghiệp Nhật Bản không? Cùng trung tâm Tiếng Nhật SOFL tìm hiểu nhé .
会社 かいしゃ [kaisha] : Văn phòng / Công ty / Công ty / Công ty
会社員 かいしゃいん [kaisha in] : Nhân viên văn phòng
株式会社 かぶしきがいしゃ [kabu shiki gaisha] : Công ty công cộng / cổ phần Tổng công ty
有限会社 ゆうげんがいしゃ [yuugen gaisha] : Công ty trách nhiệm hữu hạn
企業 きぎょう [kigyou] : Doanh nghiệp / Công ty
大手企業 おおてきぎょう [oote kigyou Big] : Doanh nghiệp / Công ty Well-thành lập
中小企業 ちゅうしょうきぎょう [chuushou kigyou] : Nhỏ để doanh nghiệp vừa
営業部 えいぎょうぶ [eigyou bu] : Bộ phận bán hàng
開発部 かいはつぶ [kaihatsu bu] : Cục Phát triển
人事部 じんじぶ [jinji bu] : Cán bộ
総務部 そうむぶ [soumu bu] : Vụ chung
事務所 じむしょ [jimu sho] : Văn phòng
事務員 じむいん [jimu in] : Văn phòng thư ký
従業員 じゅうぎょういん [juugyou in] : Nhân viên / Công nhân
社長 しゃちょう [sha chou] : Chủ tịch Công ty
副社長 ふくしゃちょう [fuku sha shou] : Phó Chủ tịch
部長 ぶちょう [bu chou] : Bộ phận quản li
係長 かかりちょう [kakari chou] : Trưởng nhóm / đơn vị Head
専務 せんむ [senmu] : Giám đốc điều hành
総支配人 そうしはいにん [Sou shihai nin] : Tổng Giám đốc
取締役 とりしまりやく [tori shimari yaku] : Giám đốc Công ty / Hội đồng thành viên
部下 ぶか [buka] : Phụ thuộc
派遣会社 はけんがいしゃ [haken gaisha] : Cơ quan lao động tạm thời
派遣社員 はけんしゃいん [haken shain] : Công nhân tạm thời
同僚 どうりょう [dou ryou] : Đồng nghiệp / đồng nghiệp
判子 はんこ [hanko Seal ] : cá nhân
印鑑 いんかん [inkan Seal] : cá nhân
企画書 きかくしょ [kikaku sho] : Đề xuất dự án
新製品 しんせいひん [shin seihin] : Sản phẩm mới
書類 しょるい [shorui ] : Tài liệu
受付 うけつけ [uke tsuke] : Khu vực tiếp tân / Thông tin Area
面接 めんせつ [mensetsu] : Phỏng vấn
通勤ラッシュ つうきんラッシュ [tsukin rasshu] : Commuter Rush
残業 ざんぎょう [zan gyou] : Ngoài giờ làm việc
出張 しゅっちょう [shucchou Business ] : Trip
有給休暇 ゆうきゅうきゅうか [yuukyuu kyuuka ] : Nghỉ có lương
給料 きゅうりょう [kyuuryou] : Mức lương / lương / Pay
ボーナス [bo-nasu ] : Tiền thưởng
保険 ほけん [hoken] : Bảo hiểm
欠勤 けっきん [kekkin] : Nghỉ làm việc
欠勤届 けっきんとどけ [kekkin todoke] : Báo cáo của Thiếu / Thông báo vắng mặt
辞表 じひょう [jihyou] : Thư từ chức
お客さん おきゃくさん [okyaku san] : Guest / khách hàng / khách
敬具 けいぐ [keigu] : Trân trọng (Được sử dụng ở cuối thư)
会議 かいぎ [kaigi] : Đáp
会議室 かいぎしつ [kaigi shitsu] : Phòng họp
コンピューター [konpyu-ta-] : Máy tính
プリンター [purinta-] : Máy in
コピー機 コピーき [kopi-ki] : Máy photocopy
ファクス [fakusu] : Máy Fax / Fax
電話 でんわ [denwa] : Điện thoại
Hãy tham khảo thêm các từ vựng chuyên ngành khác mà trung tâm Nhật Ngữ SOFL đã chia sẽ và tham khảo cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả để có thể chinh phục tiếng Nhật nhanh nhất nhé . Chúc các bạn thành công. Trân Trọng!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/