Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thành thị.
1. 建物 (たてもの: tatemono): toà nhà2. 一階 (いっかい: ikkai): tầng một
3. 階 (に かい: ni kai): tầng hai
4. 床 (ゆか: yuka): sàn nhà
5. 高層ビル (こうそう ビル: kousou biru): cao ốc
6. エレベーター ( erebeetaa): thang máy
7. 階段 (かいだん: kaidan): cầu thang/bậc thang
8. 裏通り / 路地 (うらどおり / ろじ: uradoori / roji): đường hẻm
9. 街灯 (がいとう: gaitou): đèn đường
10. 広告掲示板 (こうこく けいじばん: koukoku keijiban): bảng quảng cáo
11. 横断歩道 (おうだん ほどう: oudan hodou): đường cho người đi bộ qua đường
12. 歩行者 (ほこう しゃ: hokou sha): người đi bộ
13. 橋 (はし: hashi): cầu
14. アーチ (あーち: aachi): cổng hình cung
15. 柱 (はしら: hashira): cột
16. ごみ収集器 (ごみしゅうしゅうき: gomisyuusyuuki): đồ thu gom rác
17. ゴミ捨て場 (ごみすてば: gomisuteba): bãi rác
18. ゴミ収集車(ごみしゅうしゅうしゃ: gomisyuusyuusya): xe thu gom rác
19. 工場 (こうじょう: koujou): nhà máy
20. 煙突 (えんとつ: entotsu): ống khói
21. 発電所 (はつでん しょ: hatsuden sho): trạm phát điện
22. 送電線 (そうでん せん: souden sen): đường dây tải điện
Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật chủ đề thành thị. Hi vọng với bài này các bạn có thể mở rộng thêm vốn từ vựng của mình cũng như giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn về chủ đề này nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/