Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau quả

Thời gian đăng: 18/04/2019 14:27
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là một trong những phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả nhất để bạn nhớ và vận dụng chúng một cách nhanh chóng. Để giúp các bạn chinh phục dễ dàng kho từ vựng tiếng Nhật này. Hôm nay Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu cho các bạn về các từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ nhé!
học từ vựng tiếng nhật

Rau củ tại Nhật Bản

Nhật Bản được biết đến là đất nước với các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm nghiêm ngặt nhất trên thế giới. Các loại rau củ quả tại Nhật Bản luôn tươi mới và có hương vị ngon nhất. Tùy theo từng mùa trong năm mà người Nhật trồng các loại rau củ quả khác nhau để phục vụ nhu cầu của người dân. Tại Nhật có những loại rau củ quả như thế nào nhỉ, sau đây chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về các từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ nhé!

>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật về món ăn

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ quả

1. 竹の子: Măng
2. アスパラガス: Măng tây
3. かぼちゃ: Bí ngô
4. カリフラワー: Bông cải
5. キャベツ: Bắp cải
6. きゅうり: Dưa chuột
7. さつまいも/ サツマイモ: Khoai lang
8. じゃがいも/ ジャガイモ: Khoai tây
9. とろろいも: Khoai mỡ trắng
10. タロイモ: Khoai sọ
11. セロリ: Cần tây
12. 玉ねぎ たまねぎ: Hành củ
13. 大根 (だいこん): Củ cải
14. かぶ: Củ cải tây
15. レンコン: Củ sen
16. トマト: Cà chua
17. なす: Cà tím
18. 人参 (にんじん): Cà rốt
19. 白菜 はくさい: Cải thảo, cải trắng
20. パセリ: Ngò
21. ピーマン: Ớt xanh
22. ホウレン草: Rau cải Nhật
23. 空心菜: Rau muống
24. 青梗菜: Rau cải chíp
25. 水菜: Rau cần
26. レタス: Rau xà lách
27. ほうれん草 ほうれんそう: Rau bina (rau chân vịt)
28. レタス: Rau diếp
29. えんどう豆 えんどうまめ: Đậu endou
30. 大豆 だいず: Đậu nành
31. インゲン豆 いんげんまめ: Đậu tây
32. そら豆 そらまめ: Đậu tầm
33. グリーンピース: Đậu Hà Lan
34. 豆 (まめ): Đậu hột
35. ピーナッツ: Đậu phộng
36. オクラ: Đậu bắp
37. インゲン: Đậu Cove
38. ハスの実: Hạt sen
39. ともろこし: Ngô
40. 米 こめ: Gạo
41. 小麦 こむぎ: Lúa mì
42. キノコ: Nấm rơm
43. しいたけ: Nấm đông cô
44. きくらげ: Nấm mèo
45. 椎茸: Nấm hương
46. えのき: Nấm kim châm
47. 松茸: Nấm thông
48. 木耳: Mộc nhĩ
49. 玉ねぎ: Hành tây
50. 長ねぎ: Hành lá
51. もやし: Giá đỗ
52. ハスの根: Ngó sen
53. へちま: Mướp
54. ゴーヤ: Mướp đắng

Những từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ rất thú vị phải không nào? Giờ thì bạn đã biết các loại rau củ quả trong tiếng Nhật nói như thế nào rồi đó. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn tăng thêm vốn từ vựng. Chúc bạn thành công!

>>> Có thể bạn quan tâm : Trung tâm tiếng Nhật uy tín ở TPHCM


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác