Đang thực hiện

Cực thú vị các từ vựng tiếng Nhật chủ đề Âm nhạc

Thời gian đăng: 16/04/2019 10:49
từ vựng tiếng nhật

Nền âm nhạc tại Nhật Bản

Âm nhạc là một lĩnh vực giải trí không thể thiếu trên bất kỳ một quốc gia nào trên thế giới. Sự lan tỏa và phổ biến của nó đã được thể hiện qua việc một số quốc gia coi đây là một ngành công nghiệp mang lại nguồn thu lớn cho đất nước, ví dụ như Hàn Quốc, Mỹ, Nhật,...

Cũng giống như Hàn Quốc, tại Nhật Bản có sự xuất hiện của những nhóm nhạc Jpop với vũ điệu đẹp mắt, âm nhạc bắt tai được coi là những nhóm nhạc quốc dân, không chỉ được yêu thích tại Nhật Bản mà còn tại nhiều nơi khác trên thế giới. Đặc biệt âm nhạc Nhật Bản nổi tiếng với những ca khúc nhạc phim nhẹ nhàng sâu lắng truyền tải được cảm xúc của bộ phim tới người xem. 

Bây giờ chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về list từ vựng tiếng Nhật liên quan tới lĩnh vực âm nhạc các bạn nhé!

Từ vựng tiếng Nhật lĩnh vực Âm nhạc

1. ビート: Nhịp trống

2. ハーモニー: Hòa âm

3. 歌詞: Lời bài hát

4. 旋律(せんりつ): Giai điệu

5. 音符(おんぷ): Nốt nhạc

6. リズム: Nhịp điệu

7. 音階(おんかい): Tỉ lệ

8. ソロ: Solo/đơn ca

9. デュエット: Biểu diễn đôi/song ca

10. 調和している: Trong điều chỉnh

11. 調子はずれの: Ra khỏi giai điệu

12. 音楽機器: Thiết bị âm nhạc

13. アンプ: Amp

14. CDプレーヤー: Máy chạy CD

15. ヘッドホン: Tai nghe

16. (音響機器の)ハイファイ装置: Hi-fi

17. 楽器(がっき): Nhạc cụ

18. マイク: Micrô

19. MP3プレーヤー: Máy chạy MP3

20. 譜面(ふめん)台(だい): Giá để bản nhạc

21. レコードプレーヤー: Máy ghi âm

22. スピーカー: Loa

23. ステレオ:  m thanh nổi

24. 音楽のジャンル: Dòng nhạc

25. ブルース: Nhạc blue

26. クラシック: Nhạc cổ điển

27. カントリー: Nhạc đồng quê

28. ダンスミュージック: Nhạc nhảy

29. イージーリスニング、軽音楽: Nhạc dễ nghe

30. 電子音楽: Nhạc điện tử

31. フォーク、民族音楽: Nhạc dân ca

32. ヒップホップ: Nhạc hip hop

33. ジャズ: Nhạc jazz

34. ラテン: Nhạc Latin

35. オペラ: Nhạc opera

36. ポップ: Nhạc pop

37. ラップ: Nhạc rap

38. レゲエ: Nhạc reggae

39. ロック: Nhạc rock

40. テクノ: Nhạc khiêu vũ

41. 音楽グループ: Các nhóm nhạc

42. バンド: Ban nhạc

43. 吹奏(すいそう)楽団(がくだん)、ブラスバンド: Kèn đồng

44. コーラス: Đội hợp xướng

45. コンサートバンド: Ban nhạc buổi hòa nhạc

46. ジャズバンド: Ban nhạc jazz

47. オーケストラ: Dàn nhạc giao hưởng

48. ポップグループ: Ban nhạc pop

49. ロックバンド: Ban nhạc rock

50. 弦楽(げんがく)四重奏団(しじゅうそうだん): Tứ tấu đàn dây

51. 作曲家: Người soạn nhạc

52. 音楽家/ ミュージシャン: Nhạc sĩ

53. パフォーマー: Độ

54. ベーシスト: Người chơi bass

55. チェロ奏者(そうしゃ): Người chơi vi ô lông xen

56. 指揮者: Người chỉ huy dàn nhạc

57. DJ: DJ/người phối nhạc

58. ドラマー: Người chơi trống

59. フルート奏者: Người thổi sáo

60. ギタリスト: Người chơi guitar

61. オルガン奏者: Người đánh đại phong cầm

62. ピアニスト: Người chơi piano

63. ポップスター、人気歌手: Ngôi sao nhạc pop

64. ラッパー: Người hát rap

65. サックス奏者: Người thổi xác-sa-phôn

66. トランペット奏者: Người thổi kèn

67. トロンボーン奏者: Người thổi kèn hai ống

68. バイオリニスト: Người chơi violon

69. 歌手: Ca sĩ

70. アルト歌手: Giọng hát cao thấp

71. ソプラノ歌手: Soprano giọng cao

72. ベース歌手: Bass

73. テノール歌手: Tenor

74. バリトン歌手: Baritone

75. 音量:  m lượng

76. 音量が大きい、うるさい: To

77. 音量が小さい、静かな: Yên lặng

78. 穏やかな、うるさくない: Nhỏ

79. 音楽を聴く: Nghe nhạc

80. 楽器を演奏する: Chơi nhạc cụ

81. 歌う: Hát

82. 観客: Khán giả

83. コンサート: Buổi hòa nhạc

84. 讃美歌、聖歌: Thánh ca

85. ラブソング: Ca khúc trữ tình

86. 国歌: Quốc ca

87. 交響曲、シンフォニー: Khúc nhạc

88. (…を)録音する: Thu âm

89. レコード: Bản thu âm

90. レコードレーベル: Hãng thu âm

91. レコーディング: Đang thu âm

92. 録音スタジオ: Phòng thu

93. 歌: Bài hát

94. ステージ、舞台: Sân khấu

95. 曲、トラック: Đường ray

96. 声: Giọng nói

Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề âm nhạc trong bài viết này của Trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức bổ ích về một lĩnh vực, khía cạnh khác trong tiếng Nhật.

Nếu bạn đang có mục tiêu theo đuổi tiếng Nhật lâu dài thì bạn đừng ngần ngại đăng ký ngay một khóa học tiếng Nhật giao tiếp tại Trung tâm tiếng Nhật SOFL nhé. Lộ trình học khoa học cùng đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp sẽ giúp bạn có thể cải thiện tiếng Nhật một cách nhanh chóng nhất. Chúc các bạn học tiếng Nhật thành công!


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác