Đang thực hiện

50 từ vựng tiếng Nhật chắc chắn gặp trong Manga

Thời gian đăng: 08/05/2019 16:00
Nếu bạn là một fan bự của Manga, chắc chắn sẽ để ý đến một số câu từ lặp đi lặp lại. Hãy tham khảo ngay 50 từ vựng tiếng Nhật chắc chắn gặp trong Manga dưới đây nhé.

50 từ vựng tiếng Nhật chắc chắn gặp trong Manga

1. 危ない (Abunai): nguy hiểm
2. 愛 (Ai): yêu, tình yêu
3. 相手 (Aite): đối phương
4. 悪魔 (Akuma): ác ma
5. ありがとう (Arigatou): Cảm ơn
6. ばか (Baka): ngu ngốc
7. 化け物 (Bakemono): quái vật, kẻ gớm ghiếc
8. 美人 (Bijin): mỹ nhân.
9. 違う (Chigau): Sai rồi!
10. 力 (Chikara): sức lực, sức mạnh
11. ちくしょう (Chikushou): Chết tiệt/ Khỉ thật
12. ちょっと (Chotto): một chút
13. 大丈夫 (Daijoubu): Không sao
14. 黙る (Damaru): Im lặng nào
15. だめ (Dame): Không được
16. だれ (Dare): ai - từ để hỏi
17.どこ  (Doko): ở đâu
18. ふざける (Fuzakeru): lười nhác.
19. がき (Gaki): (đứa) trẻ ranh
20. 頑張る (Gambaru): nỗ lực, cố gắng
21. はやく (Hayaku): nhanh lên!
22. へん (Hen): kỳ lạ.
23. 変態 (Hentai): biến thái
24. ひどい (Hidoi): khủng khiếp
25. 姫 (Hime): công chúa: Khi các bạn đọc truyện, xem phim, có thể sẽ bắt gặp cụm từ “hime sama” (姫様) nữa, cũng mang nghĩa “công chúa”.
26. いい (Ii): tốt, tuyệt
27. 行け (Ike): biến đi, cút đi.
28. 命 (Inochi): cuộc sống.
29. 痛い (Itai): đau quá!
30. 地獄 (Jigoku): âm phủ, địa ngục.
31. 女子高生 (Joshikousei): nữ sinh THPT.
32. 構わない (Kamawanai): mặc kệ, không quan tâm: đây là từ dùng để biểu lộ sự bất cần.
33. 神 (Kami): vị thần.
34. かならず (Kanarazu): nhất định, chắc chắn.
35. 彼氏 (Kareshi): bạn trai / 彼女 (Kanojo): bạn gái
36. かわいい (Kawaii): đáng yêu.
37. けど (Kedo): nhưng mà...
38. けが (Kega): vết thương, chỗ bị đau.
39. 警察 (Keisatsu): cảnh sát, “cớm”.
40. 機会 (Kikai): cơ hội.
41. 心 (Kokoro): trái tim: Được sử dụng trong trường hợp người nói muốn bày tỏ tình cảm của mình một cách rất chân thành.
42. 殺す (Korosu): giết.
43. 怖い (Kowai): đáng sợ, e sợ: đây là một từ cảm thán diễn tả nỗi sợ hãi của người nói.
44. 来る (Kuru): đến. Khi muốn gọi ai đó đi về phía mình thì người ta thường nói là “kite” (来て).
45. 魔法 (Mahou): phép thuật, ma thuật.
46. 任せる (Makaseru): giao cho.
47. 負ける (Makeru): thua.
48. 守る (Mamoru): bảo vệ.
49. まさか (Masaka): không lẽ nào.
50. 待つ (Matsu): chờ, đợi

Hãy theo dõi những bài viết của Trung tâm tiếng Nhật SOFL để cập nhật cho mình vốn từ vựng tiếng Nhật thật phong phú nhất nhé. Nếu bạn muốn nâng cao trình độ giao tiếp, hãy tham khảo khóa học tiếng Nhật giao tiếp TPHCM tại SOFL, tại đây bạn sẽ được luyện giao tiếp cùng người bản xứ.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/