Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Nhật bài 28 - Giáo trình Minano Nihongo

Thời gian đăng: 25/07/2016 12:18
Với vai trò quan trọng là truyền tải tư tưởng, quan điểm đến người nghe nên bạn càng biết nhiều từ vựng bạn sẽ càng tự tin cũng như giao tiếp tiếng Nhật tốt hơn.
Từ vựng tiếng Nhật bài 28 - Giáo trình Minano Nihongo
Từ vựng tiếng Nhật bài 28 - Giáo trình Minano Nihongo

 
Tiếp nối các bài học tiếng Nhật hôm nay, trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẻ với các bạn học từ vựng tiếng Nhật bài 28. Hi vọng có thể giúp bạn mở rộng vốn từ cũng như giao tiếp tốt hơn nhé!

Từ vựng tiếng Nhật bài 28 - Giáo trình Minano Nihongo.

1. おどります odorimasu :nhảy,khiêu vũ
2. かよいます kayoimasu :đi đi về về
3. しゅうかん shuukan :tập quán
4. たいてい taitei :thường ,thông thường
5. おしゃべりします oshaberishimasu :nói chuyện ,tán chuyện
6. むりょう muryou :miễn phí
7. うれます uremasu :bán chạy,được bán
8. かたち katachi :hình dáng
9. ガム gamu :kẹo cao su
10. しなもの shinamono :hàng hóa,mặt hàng
11. ねだん nedan :giá cả
12. いろ iro :màu
13. あじ aji :vị
14. かみます kamimasu :nhai
15. えらびます erabimasu :chọn
16. ちがいます chigaimasu :khác
17. メモします memoshimasu :ghi chép
18. まじめ hajime :nghiêm túc,nghiêm chỉnh
19. ねっしん nesshin :nhiệt tâm,nhiệt tình,hết lòng
20. やさしい yasashii :hiền lành
21. えらい erai :vĩ đại,đáng kính
22. ちょうどいい choudoii :vừa đủ,vừa đúng
23. けいけん keiken :kinh nghiệm
24. ちから chikara :sức lực,năng lực
25. にんきがあります ninkigaarimasu :sự hâm mộ
26. きゅうりょう kyuuryou :lương
27. ボーナス boonasu :thưởng
28. ばんぐみ bangumi :chương trình
29. ドラマ doramu : kịch ,phim truyền hình
30. しょうせつ shousetsu :tiểu thuyết
31. しょうせつか shousetsuka :nhà văn,tiểu thuyết gia
32. かしゅ kashu :ca sĩ
33. かんりにん kanrinin : người quản lí
34. むすこ musuko :con trai dùng cho mình 
35. むすこさん musukosan :con trai dùng cho người khác 
36. むすめ musume :con gái dùng cho mình 
37. むすめさん musumesan :con gái dùng cho người khác 
38. しばらく shibaraku :một khoảng thời gian ngắn
39. それに soreni :thêm nữa là,thêm vào đó là
40. それで sorede :thế thì,thế nên
41. おねがいがあるんですが onegaigaarundesuga :tôi có việc muốn nhờ anh chị
42. ホームステイ hoomusutei :homestay
43. おしらせ oshirase ;thông báo
44. ひにち hinichi :ngày
45. ど do :thứ bảy
46. たいいくかん taiikukan :nhà tập,nhà thi đấu thể thao

Chia sẻ từ vựng tiếng Nhật bài 28 - Giáo trình Minano Nihongo các bạn hãy cùng học và nâng cao vốn từ vựng với Nhật ngữ SOFL nhé. Chúc các bạn thành công.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác