Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng
Đầu tiên là học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tên các món ăn và đồ uống mà bạn có thể tìm thấy trên menu trong nhà hàng Nhật Bản:
- ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota Nước khoáng
- ジ ュー ス Jūsu Nước ép
- ビ ー ル Biiru Bia
- あ か ワ イ ン (あ か ぶ ど う し ゅ) Aka xe chở đồ nặng (aka budōshu) Rượu vang đỏ
- し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Shiro wain (shiro budōshu) Rượu trắng
- シ ャ ン パ ン Shampan Champers / Bubbly
- さ け Sake Rượu Sake
- ぜ ん さ い Zensai Khai vị
- メ イ ン Mein Chủ yếu
- つ け あ わ せ り ょ う り Tsuke awase ryori Salad kèm
- サ ラ ダ Sarada Salad
- ソ ー ス Sōsu Nước xốt
- や さ い Yasai Rau
- じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây
- お こ め / ご は ん / ラ イ ス Okome / Gohan / Raisu Cơm
- に く Niku Thịt
- ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Ramen / Udon / Soba Mì sợi
- ぶ た に く Buta-niku Thịt heo
Một số câu giao tiếp thông dụng:
- それはどういう意味ですか?(Sore wa dou iu imi desuka - )
Như thế có nghĩa là gì vậy?
- おっしゃることがよく分からないの で すが。
(Ossharu koto ga yoku wakaranai no desu ga... )
Tôi e rằng tôi chưa hiểu ý của quý khách.
- すみません。おっしゃったことが分 か りませんでした。
(Sumimasen. Osshatta koto ga wakarimasendeshita -)
Tôi xin lỗi, tôi đã không hiểu được ý của quý khách.
- もっと詳しくそれを説明していただ け ますか。
(Motto kuwashiku sore wo setsumeishite itadakemasu ka )
Quý khách có thể giải thích chi tiết hơn không ạ?
Học một số câu giao tiếp thông dụng trọng nhà hàng
(M otto guai teki ni onegai dekimasu ka)
Quý khách có thể nói cụ thể hơn không?
- それが何か説明してもらえませんか 。
(Sore ga nanika setsumei shite moraemasen ka )
Quý khách có thể giải thích nó là cái gì không ạ?
- はい、今度は分かりました。ありが と うございます。
(Hai, kondo wa wakarimashita. Arigatou gozaimasu ):
Vậy là tôi đã hiểu. Cảm ơn quý khách.
- ご注文はお決まりですか
(go chuumon wa okimari desuka)
Quý khách gọi món gì ạ ? / Quý khách đã quyết định việc gọi món chưa?
- 以上でよろしいでしょうか?
(ijou de yoroshii deshou ka)
Tất cả như vậy đã được chưa ạ?
- お待たせ致しました
(Omatase itashimashita)
Xin lỗi đã để quý khách đợi lâu.
- また お越しください。
(mata okoshi kudasai)
Mời quý khách lại ghé cửa hàng.
Tham Khảo : Học tiếng Nhật online hiệu quả tại SOFL
(Sousu wa kakenai de /Sousu wa yoko ni soete kudasai)
Tôi không cần nước sốt / Tôi muốn thêm nước sốt vào bên cạnh
- はい、すべていいです。ありがとう
(Hai, subete ii desu. Arigatou)
vâng, tất cả đủ rồi. Cảm ơn anh/cô/cậu....
- お会計をお願いします。
(O kaikei wo onegai shimasu)
làm ơn tính tiền giúp tôi
- ベトナムへ なんかい きましたか?
(Betonamu e nankai kimashita ka)
Đã từng đến VN mấy lần rồi?
- ベトナムで どこか けんぶつしま し たか?
(Betonamu de dokoka kennbutsushimashita ka)
Đã đi tham quan chỗ nào của VN chưa?
- おもしろかったですか?プレゼント に なにを かってきましたか。
(Omos hirokatta desu ka? Purezento ni nani wo katte kimashita ka)
Thấy thú vị chứ? Có mua gì về làm quà không?
Các món thông dụng trong nhà hàng:
Các món thông dụng trong nhà hàng Nhật Bản
- ライス (raisu) cơm chiên
- カレーライス (karee raisu) cơm cà ri
- チャーハン ( chaahan) cơm xào
- おやこ どんぶり (oyako donburi) cơm xào với thịt gà và trứng
- すし sushi
- カツ どん (katsu don) cơm phủ trứng rán
- うな どん (una don) cơm thịt lươn
- ぎゅうどん (gyuudon) cơm thịt bò
- やき ぎょうざ (yaki gyooza) sủi cảo chiên, ăn chung với mì, ít khi ăn riêng
- すきやき (suki yaki) lẩu thịt bò kiểu Nhật
- てんぶら (tenpura) món chiên
- みそしる (miso shiru) súp miso
- サラダ (sarada) xà lách
Chúc các bạn học tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng tại Nhật ngữ SOFL thật hiệu quả và nhanh chóng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/