Đang thực hiện

Tiếng Nhật giao tiếp dùng trong nhà hàng

Thời gian đăng: 21/10/2015 09:29
Hiện nay, khi đất nước trên đà phát triển việc hợp tác làm ăn với Nhật Bản cũng được chú trọng  và đẩy mạnh. Theo thống kê mới nhất có tới hơn 2000 doanh nghiệp vốn đầu tư Nhật Bản.
tieng nhat dung trong nha hang
Tiếng Nhật giao tiếp dùng trong nhà hàng

 
Tiếng Nhật dùng trong nhà hàng là vấn đề được nhiều bạn quan tâm. Nắm được nhu cầu này Nhật Ngữ SOFL xin chia sẽ một số câu giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng, hãy tham khảo nhé, biết đâu nó rất cần cho bạn trong thời gian sắp tới.

1. Một số từ vựng về món ăn, đồ uống dùng trong nhà hàng, quán ăn Nhật:

-  ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota Nước khoáng
-  ジ ュー ス Jūsu Nước ép
-  ビ ー ル Biiru Bia
-  あ か ワ イ ン (あ か ぶ ど う し ゅ) Aka xe chở đồ nặng (aka budōshu) Rượu vang đỏ
-  し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Shiro wain (shiro budōshu) Rượu trắng
-  シ ャ ン パ ン Shampan Champers / Bubbly
-  さ け Sake Rượu Sake
-  ぜ ん さ い Zensai Khai vị
- やさそば (yasasoba) mì xào
- ライス (raisu) cơm chiên
- カレーライス (karee raisu) cơm cà ri
- チャーハン ( chaahan) cơm xào
- おやこ どんぶり (oyako donburi) cơm xào với thịt gà và trứng
- すし sushi
- カツ どん (katsu don) cơm phủ trứng rán
- ぎゅうどん (gyuudon) cơm thịt bò
- やき ぎょうざ (yaki gyooza) sủi cảo chiên, ăn chung với mì, ít khi ăn riêng
- すきやき (suki yaki) lẩu thịt bò kiểu Nhật
tieng nhat dung trong nha hang
Một số từ vựng về món ăn đồ uống trong nhà hàng
 
- てんぶら (tenpura) món chiên
- みそしる (miso shiru) súp miso
- サラダ (sarada) xà lách
-  つ け あ わ せ り ょ う り Tsuke awase ryori Salad kèm
-  ス ー プ SUPU Canh
-  ソ ー ス Sōsu Nước xốt
- や さ い Yasai Rau
-  じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây
-  に く Niku Thịt
-  ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Ramen / Udon / Soba Mì sợi
- ぶ た に く Buta-niku   Thịt heo

2. một số câu giao tiếp thông dụng dùng trong nhà hàng , quán ăn Nhật:

- Bạn nói là quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không:
おのみものは いかがですか?(Onomimo no wa ikaga desuka)
tieng nhat giao tiep dung trong nha hang
Một số câu giao tiếp thông dụng trong nhà hàng

 
- Nếu muốn hỏi dùng món ăn gì thì nói:
きょうは なにを おめしあがりで す か。(kyou wa nani wo omeshi agari desu ka)
Hỏi khách có dùng thêm món ăn nữa không thì có thể dùng hai cách:
- おついかは いかがですか?(O tsuika wa ikaga desu ka)
Hoặc おたべものは いかがですか?(Otabemo no wa ikaga desu ka)
- Hỏi khách muốn dùng rượu bằng chai hay cốc thì nói:
ワインを どうやって のみたいで す か?びんのそのままとか、コップで のみますか?
(wine wo douyatte nomitai desu ka? Bin no sonomama toka, cup de nomimasuka)
- Trước khi phục vụ thì nói: "Tôi là.... hôm nay sẽ phục vụ quý khách. Xin vui lòng chỉ giáo."
きょう、たんとうさせていただきま す tên bạn です。よろしくおねがいします。
(Kyou, tantou sasete itadakimasu Tên mình desu. Yoroshiku onegai shimasu)
- Muốn bắt chuyện với khách thì hãy lịch sự hỏi tên khách trước, sau đó lập lại tên của khách. Nên nhớ sau khi đã biết tên khách rồi thì bạn không nên dùng "anata" để nói chuyện với khách nữa mà hãy cố gắng xưng tên khách, vì như vậy khách sẽ đánh giá bạn không lịch sự.
しつれいですが、おなまえは? (shitsurei desu ga, onamae wa?)
~さんですね。はじめまして。よろ し くおねがいします。(~san desu ne. Hajimemashite. Yoroshiku onegaishimasu)

Xem Thêm : Bí quyết học tiếng Nhật online hiệu quả
 
- Đã từng đến VN mấy lần rồi?
ベトナムへ なんかい きましたか? (Betonamu e nankai kimashita ka)
- Thấy thú vị chứ? Có mua gì về làm quà không?
おもしろかったですか?プレゼント に なにを かってきましたか。(Omos hirokatta desu ka? Purezento ni nani wo katte kimashita ka)
- Có muốn trở lại nơi đó lần nữa không?
もう いちど そこに もどりたい で すか。 (Mou ichido sokoni modoritai desu ka)
- Đã từng thưởng thức món ăn Việt chưa?
ベトナムのりょうりを たべたこと が ありますか?(betonamu no ryouri wo tabeta koto ga arimasu ka)
- Thấy món ăn VN ra sao?
ベトナムのりょうりは どう おも い ますか?(betonamu no ryouri wa dou omoimasu ka)
- Thích nhất là món nào?
なにが いちばん すきですか?(nani ga ichiban sukidesu ka)
Cuối cùng có thể ra mở cửa cho khách (hoặc ko cần) và cảm ơn bằng giọng lớn: ありがとうございました。(arigatogozaimashita) xin cảm ơn quý khách.

 
Học tiếng Nhật giao tiếp thông dụng trong nhà hàng nếu bạn là người yêu thích Nhật Bản và đam về ẩm thực đất nước này


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác