Tên các loại thuốc rất hay dùng tiếng Nhật
Có rất nhiều cách học từ vựng tiếng Nhật tùy thuộc vào từng cá nhân cụ thể. Một trong các cách học ấy là học từ vựng theo các chủ đề thông dụng.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ với các bạn một số từ vựng tên các loại thuốc rất hay dùng tiếng Nhật :
1. 解熱剤(げねつざい: genetsu zai): Thuốc hạ sốt.2. 頭痛薬 (ずつうやくーzutsuu yaku): Thuốc đau đầu.
3. 鎮痛剤 (ちんつうざい -chintsu zai): Thuốc giảm đau.
5. 胃腸薬 (いちょうやく- ichou yaku): Thuốc dạ dày/ruột.
6. 目薬 (めぐすり: megusuri: Thuốc nhỏ mắt.
7. 軟膏 (なんこう: nankou): Thuốc mỡ bôi ngoài.
8. 湿布 (しっぷ: shippu): Thuốc đắp.
9. 整腸薬 (せいちょうやく-seichou yaku): Thuốc đường ruột/ tiêu hóa.
10. 睡眠薬 (すいみんやく-suimin yaku): Thuốc ngủ.
11. 漢方薬(かんぽうやく- kanpou yaku): Thuốc bắc.
12. サプリメント (saburimento): Thực phẩm chức năng.
13. ビタミン (bitamin): Vitamin.
14. ファストエイド(first aid): Thuốc/ dụng cụ sơ cứu (bông, băng, cồn v.v).
15. バンドエイド (bando eido): Băng vết thương.
16. コンドームー : Bao cao su.
17. 妊娠検査薬ーにんしんけんさやく/ 妊娠チェック-にんしんチェック:Que thử thai.
18. 緊急避妊ーきんきゅうひにん:Thuốc tránh thai khẩn cấp.
19. 避妊剤ーひにんざい/ 避妊薬ーひにんやく:Thuốc tránh thai hàng ngày.
Hi vọng các từ vựng tiếng Nhật tên các loại thuốc hay dùng trên đây sẽ phần nào giúp cho các bạn đang muốn nâng cáp level tiếng Nhật của mình . Trân trọng!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/