Những từ vựng tiếng Nhật rất cần thiết khi đi phỏng vấn
Để có được một cuộc phỏng vấn thành công, yếu tố quan trọng không chỉ có kiến thức mà còn cần có những kỹ năng và thông tin phỏng vấn tối ưu. Các bạn có thể theo dõi thêm các bài viết của trung tâm Nhât Ngữ SOFL để tích lũy thêm kinh nghiệm nhé.
Hãy chuẩn bị giấy bút để học những từ vựng cần thiết khi đi phỏng vấn nào :
A. 就し ゅ う / つ く [Shuu / tsuku] : Nhận việc/ xin việc.職し ょ く [shoku] : công việc
-> 就職: Tuyển dụng
B. Các hình thức động từ ( 就 活- Shuu katsu)
- 就 活 を す るs [huukatsu wo suru] : (thông tục)
Ví dụ : 就職 活動 を す る= [shuushoku katsudou wo suru] : Để tìm kiếm một công việc
- 就 活 に 入 る [shukatsu ni hairu] : (thông tục)
Ví dụ : 就職 活動 に 入 る= [shuushoku katsudou ni hairu] : Để bắt đầu quá trình tìm kiếm một công việc
C. Từ vựng tiếng Nhật phỏng vấn.
1. メ ー カ ー [meeka] : các nhà sản xuất
2. 業界 [gyoukai] : thị trường, thế giới kinh doanh
3. 金融 業 [kinyou] : kinh doanh tài chính, kinh doanh ngân hàng
4. 製造業 [seizou gyou] : ngành công nghiệp sản xuất
5. サ ー ビ ス 業 [saabisugyou] : ngành công nghiệp dịch vụ
6. 公務員 [koumuin] : tôi tớ của chính phủ
7. マ ス コ ミ [masukomi] : phương tiện truyền thông
8. 商社 [shousha] : công ty thương mại
9. 会 社 説明 会 [Kaisha setsumei kai] : các cuộc họp làm việc-giải thích
10. 会 社 案 内 [Kaisha Annai] : tài liệu quảng cáo công ty
11. 内定 [naitei] : mời làm việc chính thức
12. 就職 が 決 ま る [Shushoku ga kimaru] : Để có được một công việc chính thức
13. 内定 取 り 消 し [Naitei torikeshi] : Hủy bỏ lời mời làm việc.
14. 転 職 (す る) [Tenshoku (suru)] : để thay đổi công việc
15. 人材 派遣 会 社 [jinzai Haken gaisha] : cơ quan việc làm tạm thời, công ty nhân sự và đăng ký.
16. 人材 派遣 [jinzai Haken] : công ty nhân viên tạm thời
17. 派遣 社員 [Haken shain] : nhân viên tạm thời
18. 会 社 [Kaisha] : công ty
19. 企業 [kigyou] : công ty, doanh nghiệp
20. 人材 募集 [jinzai boshuu] : tìm kiếm nhân sự, tuyển dụng nhân sự
Xem Thêm : Bí kíp học tiếng Nhật online hiệu quả mỗi ngày
21. ~ 求 む~ [Motomu] : tìm kiếm ~, tìm kiếm ~
22. リ ク ル ー タ ー [rikuruutaa] : tuyển dụng, một người phụ trách việc tuyển dụng người mới
23. リ ク ル ー ト [rikuruuto] : tuyển dụng
24. 最終 学 歴 [saishuu gakureki] : mới nhất / các chứng chỉ học tập học tập cuối cùng mà bạn có.
25. 大学 卒業 [daigaku sotsugyou] : tốt nghiệp đại học
26. 高校 卒業 [Koukou sotsugyou] : tốt nghiệp trường trung học
27. 中学 卒業 [Koukou sotsugyou] : tốt nghiệp trung học cơ sở
28. 雇用 形態 [koyou keitai] : hệ thống việc làm
29. 社員 [shain] : nhân viên công ty
30. 正 社員 [seishain] : nhân viên thường trực
31. 契約 社員 [keiyaku shain] : nhân viên hợp đồng
32. 終身 雇用 [shushin koyou] : việc làm cuộc sống
33. フ ル タ イ ム [Furu taimu] : toàn thời gian
34. パ ー ト タ イ ム [paato taimu] : bán thời gian
35. ア ル バ イ ト [arubaito bán] : thời gian (công việc)
36. 条件 [jouken] : điều kiện
37. 給与 [kyuuyo] : tiền lương
38. 基本 給 [kihonkyuu] : lương cơ bản
39. 月 給 [gekyuu] : tiền lương hàng tháng
40. 日 給 [nikyuu] : lương ngày
41. 賞 与 [shouyo] : tiền thưởng
42. 税 引 (き) 前 [zeibiki mae] : trước khi (giảm) thuế
43. 税 引 (き) 後 [zeibiki đi] : sau (giảm) thuế
44. 福利 厚生 [fukuri kousei] : gói lợi ích, chương trình phúc lợi
45. ~ 手 当 [teate] : đặc quyền, phụ cấp
Học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
46. 時間 外 勤務 手 当 [jikangai kinmu teate] : trả cho giờ làm thêm nhiệm vụ
47. 残 業 手 当 [zangyou teate] : tiền làm thêm giờ, thêm tiền làm thêm giờ
48. 住宅 手 当 [jyutaku teate] : phụ cấp nhà ở
49. 家族 手 当 [kazoku teate] : trợ cấp gia đình phụ thuộc
50. 特別 手 当 [tokubetsu teate] : phụ cấp đặc biệt
51. 教育制度 [kyouiku seido] : hệ thống giáo dục
52. 社員 旅行 [shain ryokou] : chuyến đi của công ty
53. 休 暇 [kyuuka] : nghỉ việc
54. 育 児 休 暇 [ikuji kyuuka] : nghỉ thai sản
55. 休 日 出勤 [kyuujitu shukkin] : làm việc vào các ngày lễ
56. 有 給 休 暇 [yuukyuu kyuuka] : kỳ nghỉ trả
57. 交通 費 支 給 [koutuuhi shikyuu] : chi trả cho việc vận chuyển
58. 交通 費 込 み [koutsuuhi komi] : bao gồm chi phí vận chuyển
59. フ レ ッ ク ス タ イ ム 制度 [furekusu taimu seido] : giờ làm việc linh hoạt hệ thống
60. 入社 試 験 [nyuusha shiken] : kỳ thi tuyển dụng
61. 新人 社員 研修 [shinyuu shain kenshuu] : đào tạo các nhân viên công ty mới
62. 退職 金 [taishoku] : trợ cấp hưu trí
63. 失業 保 険 [shitsugyou] : bồi thường bảo hiểm thất nghiệp
64. 勤務 時間 [kinmu Jikan] : giờ làm việc
65. 勤務 地 [kinmuchi] : địa điểm làm việc
66. 転 勤 [tenkin] : việc di dời
67. 職 種 [shokushu] : loại công việc
68. 事務 職 [jimu shoku] : nhân viên văn phòng / công việc
69. 一般 職 [ippan shoku] : nhân viên văn phòng nói chung
70. 管理 職 [kanri shoku] : vị trí hành chính
71. 総 合 職 [Sougou shoku] : theo dõi sự nghiệp chính
72. 販 売 / 営 業 [Hanbai / eigyou] : bán hàng
73. 経 理 [keiri] : kế toán
74. 営 業 [eigyou] : bán hàng
75. 人事 [Jinji] : nhân sự
Nếu các bạn còn chưa biết cách học từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi đi phỏng vấn hiệu quả hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu trên website : Trung tâm Nhật Ngữ SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/