Từ Hán có trong tiếng Việt, không có trong tiếng Nhật
1. Chuyên gia ( 専家) nhưng người nhật viết là chuyên môn gia (専門家)2. Định cư (定居) ⇒ Định trú (定住)
3. Dự thảo(預草) ⇒ Thảo án (草案)
4. Cố đô (故都) ⇒ Cổ đô (古都)
5. Ca sĩ (歌士) ⇒ Ca thủ (歌手)
6. Chân dung (真容) ⇒ Tiếu tượng (肖像)
7. Du lịch (旅歴) ⇒ Lữ hành (旅行)
8. Hình ảnh (形影) ⇒ Ánh tượng (映像)
9. Hải phận (海分) ⇒ Lãnh hải (領海)
10. Ly dị (離異) ⇒ Ly hôn (離婚)
11. Nhạc sĩ (樂士) ⇒ m nhạc gia (音楽家)
12. Tiếp thị (接市) ⇒ Thị trường điều tra (市場調査)
13. Ủy ban (委班) ⇒ Ủy viên hội (委員会)
14. Thuận lợi (順利) ⇒ Hữu lợi (有利)
15. Sinh viên (生員) ⇒ Học sinh (学生)
16. Lãnh đạo (領導) ⇒ Chỉ đạo giả (指導者)
17. Phụ trách (負責) ⇒ Đảm đương (担当)
18. Khán giả (看者) ⇒ Quan khách (観客)
19. Giải trí (解智) ⇒ Ngu lạc (娯楽)
20. Đại diện (代面) ⇒ Đại lý (代理)
21. Bưu điện (郵電) ⇒ Bưu tiện (郵便)
22. Công nhân (工人) ⇒ Lao động giả (労働者)
23. Bảo đảm (保担) ⇒ Bảo chứng (保証)
24. Báo chí (報誌) ⇒ Tân văn tạp chí (新聞雑誌)
25. Đính hôn (訂婚) ⇒ Hôn ước (婚約)
Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật
1. アパート: Chung cư, căn hộ.2. エスカレーター: Thang cuốn.
3. エレベーター: Thang máy.
4. バイク: Xe máy.
5. カーテン: Rèm cửa.
6. ガソリン: Xăng, dầu.
7. ガソリンスタンド: Cây xăng, trạm xăng.
8. カメラ: Máy ảnh.
9. カレンダー: Lịch.
10. ギター: Đàn ghita.
11. キログラム: Kilogam.
12. キロメートル: Kilomet.
13. クラス: Lớp học.
14. クラブ: Câu lạc bộ.
15. コート: Áo khoác.
16. コップ: Cái cốc, cái ly.
17. コンサート: Buổi hòa nhạc.
18. サンダル: Giày sandal.
19. サンドイッチ: Bánh sandwich
20. シャツ: Áo sơ mi.
21. ジャム: Mứt.
22. スカート: Váy.
23. スプーン: Muỗng.
24. スポーツ: Thể thao.
25. ズボン: Quần, quần dài.
26. スリッパ: Dép đi trong nhà.
27. セーター: Áo len.
28. ゼロ: Số không.
29. タクシー: Xe taxi.
30. テープ: Băng cát sét.
31. テープレコーダー: Máy thu âm.
32. テーブル: Cái bàn.
33. テスト: Bài kiểm tra.
34. デパート: Trung tâm thương mại.
35. ドア: Cái cửa.
36. トイレ: Toilet.
37. ファン: Máy quạt.
38. ソファ: Ghế sô pha.
39. コンピューター: Máy vi tính.
40. エアコン: Máy lạnh, máy điều hòa.
Hy vọng bài học trên đây sẽ giúp bạn nâng cao trình độ và hiểu biết hơn về tiếng Nhật. Chúc bạn học tập tốt!
>>> Có thể bạn quan tâm : Địa chỉ trung tâm tiếng Nhật uy tín quận 10 HCM
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/