Thời gian đăng: 30/10/2015 14:48
Hiện nay ngôn ngữ Nhật đang được các bạn trẻ sử dụng phổ biến, bạn cũng muốn tích lũy cho mình một số từ tiếng Nhật cơ bản để khi giao lưu tiếp xúc với bạn bè không bị kêu là "quê"
- おなまえは? : bạn tên gì?
- だれ : ai (Dùng để hỏi người nào đó)
- はい : vâng
- いいえ : không
- どなた : ngài nào, vị nào (Dùng trong hoàn cảnh lịch sự)
- わたし : tôi
- わたしたち : chúng ta, chúng tôi
- あなた : bạn
- あのひと : người kia
- あのかた : vị kia
- みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người
- さん : anh , chị
- さい : tuổi
- なんさい : mấy tuổi
- せんせい : giáo viên
- きょうし : giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)
- がくせい : học sinh, sinh viên
- かいしゃいん : nhân viên công ty
- ぎんこういん : nhân viên ngân hàng
- いしゃ : bác sĩ
- けんきゅうしゃ : nghiên cứu sinh
- エンジニア : kỹ sư
- から きました : kara kimashita : đến từ
Xem Thêm : Cach hoc tieng Nhat online hiệu quả nhanh chóng
Một số câu chào hỏi tiếng Nhật cơ bản:
- おはようございます -ohayogozaimasu- : chào buổi sáng.
- こんにちは -konnichiwa- : xin chào, chào buổi chiều.
- こんばんは - konbanwa- : chào buổi tối.
- おやすみなさい -oyasuminasai- : chúc ngủ ngon.
- さようなら -sayounara- : chào tạm biệt.
- ありがとう ございます - arigatou gozaimasu- : xin cảm ơn.
- すみません -sumimasen- : xin lỗi…
- おねがいします -onegaishimasu- : xin vui lòng.
Qua bài viết về một số từ tiếng Nhật cơ bản thường dùng giao tiếp các bạn cũng tích lũy được kha khá vốn tiếng Nhật cơ bản rồi đấy.

Một số từ tiếng Nhật cơ bản dùng trong giao tiếp
- だれ : ai (Dùng để hỏi người nào đó)
- はい : vâng
- いいえ : không
- どなた : ngài nào, vị nào (Dùng trong hoàn cảnh lịch sự)
- わたし : tôi
- わたしたち : chúng ta, chúng tôi
- あなた : bạn
- あのひと : người kia
- あのかた : vị kia
- みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người
- さん : anh , chị
- さい : tuổi
- なんさい : mấy tuổi
- せんせい : giáo viên
- きょうし : giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)
- がくせい : học sinh, sinh viên
- かいしゃいん : nhân viên công ty
- ぎんこういん : nhân viên ngân hàng
- いしゃ : bác sĩ
- けんきゅうしゃ : nghiên cứu sinh
- エンジニア : kỹ sư
- から きました : kara kimashita : đến từ

Xem Thêm : Cach hoc tieng Nhat online hiệu quả nhanh chóng
Một số câu chào hỏi tiếng Nhật cơ bản:
- おはようございます -ohayogozaimasu- : chào buổi sáng.
- こんにちは -konnichiwa- : xin chào, chào buổi chiều.
- こんばんは - konbanwa- : chào buổi tối.
- おやすみなさい -oyasuminasai- : chúc ngủ ngon.
- さようなら -sayounara- : chào tạm biệt.
- ありがとう ございます - arigatou gozaimasu- : xin cảm ơn.
- すみません -sumimasen- : xin lỗi…
- おねがいします -onegaishimasu- : xin vui lòng.
Qua bài viết về một số từ tiếng Nhật cơ bản thường dùng giao tiếp các bạn cũng tích lũy được kha khá vốn tiếng Nhật cơ bản rồi đấy.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Các tin khác
Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng - Các mẫu câu bày tỏ sự khen ngợi
Tìm hiểu về các loại trái cây trong tiếng Nhật
Cách nói giờ kém trong tiếng Nhật - Hỏi giờ trong tiếng Nhật như thế nào?
Giải đáp thắc mắc học tiếng Nhật N4 mất bao lâu?
50 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 bạn phải biết
Tổng hợp 100 từ vựng Kanji tiếng Nhật trình độ N2
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ trực tuyến
1900 986 845