Thời gian đăng: 12/01/2016 15:22
Từ vựng tiếng Nhật được ví như kho báu khổng lồ mà những người học cần khám phá chinh phục .Tuy nhiên ,những người mới học tiếng Nhật thì chỉ cần nắm được một số tiếng Nhật cơ bản nhất để quen dần với ngôn ngữ này .

Một số tiếng Nhật cơ bản
Đối với những người mới học, thì kinh nghiệm học đó chính là nắm chắc được những kiến thức nền tảng rồi sau đó mới học nâng cao . Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo, Nhật ngữ SOFL khuyên các bạn học viên nên trau dồi vốn từ vựng tiếng Nhật ngay từ những ngày đầu học .
Và sau đây là một số tiếng Nhật cơ bản nhất , mời các bạn bớt chút thời gian học và ghi chép cẩn thận lỡ sau này quên béng đi thì còn có tài liệu mà xem lại nha.
いい/よい : tốt
いいえ : không có
言う いう : nói
家 いえ : nhà
いかが : như thế nào
行く いく : đi
いくつ : bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi?
いくら : bao nhiêu?
池 いけ : ao
医者 いしゃ : bác sĩ y khoa
いす : ghế
忙しい いそがしい : bận rộn, bị kích thích
痛い いたい : đau đớn
一 いち : một
一日 いちにち : đầu tiên của tháng
いちばん : tốt nhất, đầu tiên
いつ : khi
五日 いつか : năm ngày, ngày thứ năm
一緒 いっしょ : cùng
五つ いつつ : năm
いつも : luôn luôn
犬 いぬ : con chó
今 いま : bây giờ
意味 いみ : có nghĩa là
妹 いもうと : (khiêm tốn) em gái
嫌 いや : khó chịu
入口 いりぐち : lối vào
居る いる : được, đã (được sử dụng cho người và động vật)
要る いる : cần
入れる いれる : để đưa vào
色 いろ : màu
いろいろ : khác nhau
上 うえ : trên
後ろ うしろ : đằng sau
薄い うすい : mỏng, yếu
歌 うた : bài hát
歌う うたう : hát
生まれる うまれる : được sinh ra
海 うみ : biển
売る うる : bán
煩い うるさい : ồn ào, gây phiền nhiễu
上着 うわぎ : áo khoác
Xem Thêm : Hoc tieng Nhat online hiệu quả nhất
絵 え : hình ảnh
映画 えいが : phim
映画館 えいがかん : rạp chiếu phim
英語 えいご : ngôn ngữ tiếng Anh
ええ : có
駅 えき : trạm
エレベーター : thang máy
鉛筆 えんぴつ : bút chì
おいしい : ngon
多い おおい : nhiều
大きい おおきい : lớn
大きな おおきな : lớn
大勢 おおぜい : số lượng lớn của người dân
お母さん おかあさん : (danh dự) mẹ
お菓子 おかし : kẹo, kẹo
お金 おかね : tiền
Trên đây là một số từ tiếng Nhật cơ bản mà bạn cần nắm vững ở chương trình học tiếng Nhật sơ cấp. Chúc các bạn thành công.
Một số tiếng Nhật cơ bản
Đối với những người mới học, thì kinh nghiệm học đó chính là nắm chắc được những kiến thức nền tảng rồi sau đó mới học nâng cao . Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo, Nhật ngữ SOFL khuyên các bạn học viên nên trau dồi vốn từ vựng tiếng Nhật ngay từ những ngày đầu học .
Và sau đây là một số tiếng Nhật cơ bản nhất , mời các bạn bớt chút thời gian học và ghi chép cẩn thận lỡ sau này quên béng đi thì còn có tài liệu mà xem lại nha.
Giới thiệu một số từ tiếng Nhật cơ bản.
あれ : màいい/よい : tốt
いいえ : không có
言う いう : nói
家 いえ : nhà
いかが : như thế nào
行く いく : đi
いくつ : bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi?
いくら : bao nhiêu?
池 いけ : ao
医者 いしゃ : bác sĩ y khoa
いす : ghế
忙しい いそがしい : bận rộn, bị kích thích
痛い いたい : đau đớn
一 いち : một
一日 いちにち : đầu tiên của tháng
いちばん : tốt nhất, đầu tiên
いつ : khi
五日 いつか : năm ngày, ngày thứ năm
一緒 いっしょ : cùng
五つ いつつ : năm
いつも : luôn luôn
犬 いぬ : con chó
今 いま : bây giờ
意味 いみ : có nghĩa là
妹 いもうと : (khiêm tốn) em gái
嫌 いや : khó chịu
入口 いりぐち : lối vào
居る いる : được, đã (được sử dụng cho người và động vật)
要る いる : cần
入れる いれる : để đưa vào
色 いろ : màu
いろいろ : khác nhau
上 うえ : trên
後ろ うしろ : đằng sau
薄い うすい : mỏng, yếu
歌 うた : bài hát
歌う うたう : hát
生まれる うまれる : được sinh ra
海 うみ : biển
売る うる : bán
煩い うるさい : ồn ào, gây phiền nhiễu
上着 うわぎ : áo khoác

Xem Thêm : Hoc tieng Nhat online hiệu quả nhất
絵 え : hình ảnh
映画 えいが : phim
映画館 えいがかん : rạp chiếu phim
英語 えいご : ngôn ngữ tiếng Anh
ええ : có
駅 えき : trạm
エレベーター : thang máy
鉛筆 えんぴつ : bút chì
おいしい : ngon
多い おおい : nhiều
大きい おおきい : lớn
大きな おおきな : lớn
大勢 おおぜい : số lượng lớn của người dân
お母さん おかあさん : (danh dự) mẹ
お菓子 おかし : kẹo, kẹo
お金 おかね : tiền
Trên đây là một số từ tiếng Nhật cơ bản mà bạn cần nắm vững ở chương trình học tiếng Nhật sơ cấp. Chúc các bạn thành công.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Các tin khác
Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng - Các mẫu câu bày tỏ sự khen ngợi
Tìm hiểu về các loại trái cây trong tiếng Nhật
Cách nói giờ kém trong tiếng Nhật - Hỏi giờ trong tiếng Nhật như thế nào?
Giải đáp thắc mắc học tiếng Nhật N4 mất bao lâu?
50 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 bạn phải biết
Tổng hợp 100 từ vựng Kanji tiếng Nhật trình độ N2
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ trực tuyến
1900 986 845