Đang thực hiện

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày cơ bản

Thời gian đăng: 04/01/2017 15:36

Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin giới thiệu tới các bạn học một số câu hội thoại giao tiếp tiếng Nhật cơ bản hàng ngày trình độ nhập môn.

Giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày cùng bạn bè
Giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày cùng bạn bè

 

Các mẫu câu chào hỏi trong giao tiếp tiếng Nhật:
 

Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng được các bạn học viên tại trung tâm tiếng Nhật SOFL sử dụng hàng ngày.

Hiragana


 

Phiên âm    


 

Nghĩa

こんにちは        

konnichiwa

chào buổi chiều, xin chào (kiểu chào thông thường)

おはようございます        

ohayou gozaimasu

Xin chào, chào buổi sáng

こんばんは        

konbanwa

chào buổi tối

さようなら        

sayounara

chào tạm biệt

おやすみなさい    

oyasuminasai    

chúc ngủ ngon


 

すみません        

sumimasen

xin lỗi…

ありがとうございます        

arigatou gozaimasu

xin cảm ơn


 

おねがいします        

onegaishimasu

xin làm ơn/xin vui lòng

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong lớp học:
 

Một số mẫu câu nói cơ bản trong các lớp giao tiếp tiếng Nhật tại trung tâm tiếng Nhật SOFL

はじめましょう    

hajimemashou    

Chúng ta bắt đầu nào

やすみましょう

yasumimashou    

    Nghỉ giải lao nào

おわりましょう        

owarimashou

Kết thúc nào

おねがいします        

onegaishimasu

Làm ơn


 

すみません

sumimasen    

    Xin lỗi

ありがとうございます    

arigatougozaimasu    

Xin cảm ơn

きりつ


 

kiritsu!    

    Nghiêm !

わかりますか    

wakarimasuka

    Các bạn có hiểu không ?

どうぞすわってください    


 

douzo suwattekudasai    

Xin mời ngồi

はい、わかります        

hai,wakarimasu

Tôi hiểu

もういちど        

mou ichido

Lặp lại lẫn nữa…

いいえ、わかりません        


 

iie, wakarimasen

Không, tôi không hiểu

じょうずですね        

jouzudesune

Giỏi quá

なまえ    


 

    namae

Tên

いいですね        


 

iidesune

Tốt lắm

しつもん/こたえ/れい        


 

Shitsumon/kotae/rei

Câu hỏi/trả lời/ ví dụ

しけん/しゅくだい        


 

Shiken/shukudai

Kỳ thi/ Bài tập về nhà

Các câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày:
 

Sau đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thường ngày trong các bài học nhập môn của lớp tiếng Nhật giao tiếp tại trung tâm tiếng Nhật SOFL. Nếu có điều kiện, các bạn hãy luyện những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cùng với bạn bè của mình nhé!

どう した?    

    Dou shita?

Sao thế?

げんき?        

Genki?

Bạn có khỏe không?

げんき だた?/どう げんき?    

Genki data?/ Dou genki?

    Dạo này ra sao rồi?

どう してて?        

Dou shitete?

Dạo này mọi việc thế nào?

 

なに はなしてた の?        

Nani hanashiteta no?

Các bạn đang nói chuyện gì vậy?


 

みぎい どう してる?

    Migii dou shiteru?    

Dạo này Migi làm gì?

みぎ げんき?

    Migi genki?

    Migi có khỏe không?

べつ に なに も。

なに も。

Betsu ni nani mo.

Nani mo.

Không có gì mới .

あんまり。    


 

Anmari.

    Khỏe thôi.

べつ に かわんあい。        

Betsu ni kawanai.

Không có gì đặc biệt.


 

げんき。

げんき だよ。

げんき よ。

まあね。

Genki

Genki dayo (Nam)

Genki yo (Nữ)

Maane. (+)

 

Tôi khỏe

 

あんまり。        

Anmari.

Khỏe thôi.

なんか あった の?

ど したん だよ?

どか した の?

ど した の?

Nanka atta no?

Do shitan dayo? (Nam)

Doka shita no? (Nữ)(n–> p)

Do shita no? (Nữ)(n–> p)

Có chuyện gì vậy?

なん でも ない よ。

 

 

 

 

 


 

Nan demo nai yo!

Nan-demo nai-yo là lời đáp cho câu “Đang suy nghĩ gì vậy? hay “Xảy ra gì vậy?”

 

Còn Nanni-mo là lời đáp cho câu “Có chuyện gì mới không?”  Đừng lẫn lộn 2 câu này.

べつ に。

 

 

    

Betsu ni.

Không có gì cả

なに かんがえてん?


 

Nani kangaeten?

Bạn đang lo lắng điều gì vậy?

かんがえ ごと してた。

    

Kangae goto shiteta.

Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi

ひとり に して!()

ほっといて!

 

 


 
 

Hitori ni shite!

Hottoite!

Để tôi yên!

ぼけっと してた。        

Boketto shiteta.

Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi .

 

かんけい ない でしょ!

かんけい ない だろ!

ぃ でしょ!?

ぃ だろ!

よけい な おせわ!

 

Kankei nai desho! (Nữ)

Kankei nai daro! (Nam)

Ii desho!? Nữ

Ii daro! Nam

Yokei na osewa!

Không phải phải chuyện của bạn!

そう なの?

そう?

 

 


 

Sou nano?

Sou?

 

Vậy hả?

どう して?

どう して だよ?

Dou shite?

Dō shite dayo?

Làm thế nào vậy?

どう いう いみ?        

Douimi?

Ý bạn là gì?

なに?

え?

 

 


 

Nani?

E?

Cái gì?

ほんき?    

Honki?

Bạn nói nghiêm túc đấy chứ?

なんで だめ なん だよ?

なんで だめ なの?

Nande dame nan dayo? (Nam)

Nande dame nano?


 

Tại sao không?

ほんと に?

 

 

    


 

Honto ni?

Bạn có chắc không

ぜったい?

Zettai?

 

Bạn không đùa đấy chứ?

そう だね!

まねえ!

そう だな!

Sou dane!

Manee!

Sou dana!

Đúng rồi!


Đối với việc học một ngoại ngữ, đặc biệt là học một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày cơ bản, là cả một quá trình cần sự kiên trì và có sự tương tác cao, đặc biệt là luyện nói với người bản ngữ.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác