Khóa học tiếng Nhật cấp tốc tại trung tâm Nhật Ngữ SOFL được thiết kế theo đúng tên gọi của nó với lịch học 5 buổi trên tuần cùng với đội ngũ giảng viên người bản ngữ có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy , năng động, nhiệt tình và trinh thần trách nhiệm cao trong giảng dạy. Học viên sẽ được trải nghiệm môi trường học tiếng Nhật ngay từ những bài học đầu tiên với 4 kỹ năng nghe, nói ,đọc, viết.
Thông tin chi tiết và cụ thể lịch học mời các bạn theo dõi trong bài viết dưới đây:
1. Đối tượng học :
- Học viên mới học tiếng Nhật, học viên đã học nhưng chưa nắm vững tiếng Nhật cơ bản.
- Học viên có nhu cầu đào tạo chuyên sâu về tiếng Nhật trong một thời gian ngắn.
- Học viên sắp du học/ tu nghiệp sinh tại Nhật Bản.
2. Nội dung học
Lớp học tiếng Nhật cấp tốc mở ra nhằm tạo điều kiện cho các bạn học viên chưa biết hoặc biết sơ qua về tiếng Nhật có điều kiện học chuyên sâu trong thời gian ngắn nhất . Khóa học này sẽ giúp các bạn nắm chắc các kiến thức căn bản , giao tiếp tiếng Nhật và viết luận .
3. Lịch khai giảng
LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ 1: SỐ 365 PHỐ VỌNG.
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.34 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 24/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
CT1.36 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 22/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 | |
CT1.37 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 23/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
II. Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình MINNA NO NIHONGO I.
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.16 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 22/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 |
CT2.15 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 25/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 | |
CT2.18 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 23/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 |
III. Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình MINNA NO NIHONGO.
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 22/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 |
CT3.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 24/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 | |
CT3.14 | Tối 18h30-21h30 |
21 buối | 26/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 |
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 24/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 |
CT4.12 | Chiều 14h-17h |
21buổi | 25/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 | |
CT4.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 25/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 |
V. Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình MINNA NO NIHONGO.
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 25/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.600.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 24/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.600.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 23/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.600.000 |
LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ 2: SỐ 44 TRẦN VĨ.
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.30 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 22/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
CT1.31 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 23/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 | |
CT1.32 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 22/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
II. Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình MINNA NO NIHONGO I
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.20 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 23/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 |
CT2.21 | Chiều 14h-17h |
21 buỔi | 22/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 | |
CT2.22 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 25/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 |
III. Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình MINNA NO NIHONGO
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.25 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 24/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 |
CT3.26 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 24/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 | |
CT3.27 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 22/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 |
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.15 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 26/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 |
CT4.16 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 22/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 | |
CT4.17 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 23/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 |
V. Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình MINNA NO NIHONGO
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.10 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 22/01/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.600.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 23/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.600.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 25/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.600.000 |
LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ 3: SỐ 54 NGỤY NHƯ KON TUM.
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.18 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 24/01/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
CT1.19 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 22/01/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 | |
CT1.17 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 23/01/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
II. Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình MINNA NO NIHONGO I
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.16 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 23/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 |
CT2.17 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 25/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 | |
CT2.18 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 26/01/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.800.000 |
III. Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình MINNA NO NIHONGO
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 26/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 |
CT3.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 22/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 | |
CT3.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 24/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.200.000 |
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 23/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 |
CT4.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 24/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 | |
CT4.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 26/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.400.000 |
V. Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình MINNA NO NIHONGO
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng | Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 22/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.600.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 24/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.600.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 23/02/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 2.600.000 |
Ngoài ra , trung tâm còn có nhiều chương trình ưu đãi đặc biệt như :
- Giảm 5% học phí cho học viên đăng ký trước ngày 25/2/2016
- Tặng giáo trình cho 3 học viên đăng ký đầu tiên.
- Giảm 5% cho nhóm đăng ký 2 người trở lên.
Hãy trang bị cho mình những kiến thức chắc chắn trước khi bước vào môi trường xa lạ bằng cách liên hệ vào hotline : 0964 66 12 88 để đăng ký học và trải nghiệm những giây phút thú vị mang đậm nét Nhật Bản cùng chúng tôi - Trung tâm Nhật Ngữ SOFL nhé . Trân Trọng!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Giảm 50% học phí học tiếng Nhật trong 3 ngày duy nhất
Đẩy lùi Corona với khóa học tiếng Nhật Trực tuyến hiệu quả tại SOFL
SOFL trao các suất học bổng tiếng Nhật giá trị cho học viên
SOFL chương trình: VỀ QUÊ ĂN TẾT NHÀ CÀNG XA - QUÀ CÀNG TO!
Lịch khai giảng khóa học tiếng Nhật N4 tháng 10/2019 tại TP.HCM
SOFL cập nhật Lịch khai giảng khóa học tiếng Nhật tại Hà Nội - Tháng 6