Khai giảng lớp học tiếng Nhật cấp tốc - tháng 12
Khóa học mở ra nhằm tạo điều kiện cho các bạn học viên chưa biết hoặc biết sơ qua về tiếng Nhật nhưng chưa nắm chắc nó . Sau khóa học tiếng Nhật cấp tốc các bạn sẽ nắm được các kiến thức căn bản trong giao tiếp và viết luận .
Chỉ trong thời gian ngắn hạn chắc chắn bạn sẽ lột xác hoàn toàn và không khỏi ngạc nhiên về trình độ tiếng Nhật chỉ sau khóa học này
Lịch khai giảng dự kiến ở cả 3 cơ sở :
1. LỊCH KHAI GIẢNG DỰ KIẾN CƠ SỞ PHỐ VỌNG - HAI BÀ TRƯNG
a) Dành cho các học viên mới bắt đầu học từ bài 1 đến bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.30 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 04/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 |
CT1.19 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 09/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 | |
CT1.29 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 10/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 |
b) Dành cho các học viên đã học hết bài từ bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.10 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 14/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
CT2.15 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 09/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 | |
CT2.18 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 17/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
c) Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình Minano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 10/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
CT3.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 09/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 | |
CT3.14 | Tối 18h30-21h30 |
21 buối | 16/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
d) Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình Minano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 14/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
CT4.12 | Chiều 14h-17h |
21buổi | 11/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 | |
CT4.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 18/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
e) Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình Minnano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 09/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 15/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 22/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
2. LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ LÊ ĐỨC THỌ - CẦU GIẤY
a) Dành cho các học viên mới bắt đầu học từ bài 1 đến bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.26 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 14/12/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
CT1.23 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 18/12/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 | |
CT1.25 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 21/12/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
b) Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.18 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 10/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
CT2.15 | Chiều 14h-17h |
21 buỔi | 16/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 | |
CT2.10 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 18/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
c) Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình Minnano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 18/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
CT3.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 14/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 | |
CT3.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 10/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
d) Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình Minnano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 09/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
CT4.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 18/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 | |
CT4.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 17/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
e) Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình Minnano Nihongo :
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.10 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 18/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 21/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 25/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
3. LỊCH KHAI GIẢNG BÊN THANH XUÂN - HÀ ĐÔNG
a) Dành cho các học viên mới bắt đầu học từ bài 1 đến bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.13 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 22/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 |
CT1.14 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 09/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 | |
CT1.15 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 08/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 |
b) Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.16 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 10/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
CT2.17 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 07/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 | |
CT2.18 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 09/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
d) Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình Minnano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 14/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
CT3.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 15/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 | |
CT3.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 17/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
d) Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình Minnano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 10/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
CT4.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 17/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 | |
CT4.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 16/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000
|
e) Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình Minnano Nihongo :
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 15/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 16/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 14/12/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
Hơn nữa khi chưa nắm vững tiếng Nhật thì bạn sẽ khóa hòa đồng và khó có cơ hội xin làm thêm với những công việc nhẹ nhàng mà lương lại cao .
Trung tâm còn nhiều ưu đãi đặc biệt hấp dẫn dành cho các học viên trong tháng 12 này :
- Giảm 5% học phí cho học viên đăng ký trước ngày 10/12/2015
- Tặng giáo trình cho 3 học viên đăng ký đầu tiên.
- Giảm 5% cho nhóm đăng ký 2 người trở lên.
Hãy trang bị cho mình vốn tiếng Nhật thật chắc chắn trước khi bước vào môi trường xa lạ và hãy hãy tham khảo lịch khải giảng lớp học tiếng Nhật cấp tốc - tháng 12 trên đây nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Giảm 50% học phí học tiếng Nhật trong 3 ngày duy nhất
Đẩy lùi Corona với khóa học tiếng Nhật Trực tuyến hiệu quả tại SOFL
SOFL trao các suất học bổng tiếng Nhật giá trị cho học viên
SOFL chương trình: VỀ QUÊ ĂN TẾT NHÀ CÀNG XA - QUÀ CÀNG TO!
Lịch khai giảng khóa học tiếng Nhật N4 tháng 10/2019 tại TP.HCM
SOFL cập nhật Lịch khai giảng khóa học tiếng Nhật tại Hà Nội - Tháng 6