Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.30 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 04/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 |
CT1.19 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 | |
CT1.29 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 06/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 |
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.10 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 04/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
CT2.15 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 | |
CT2.18 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 06/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
CT3.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 | |
CT3.14 | Tối 18h30-21h30 |
21 buối | 06/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 12/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
CT4.12 | Chiều 14h-17h |
21buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 | |
CT4.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 12/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
2. LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ LÊ ĐỨC THỌ - CẦU GIẤY
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.26 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 06/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
CT1.23 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 | |
CT1.25 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 02/11/2015 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
b)Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.18 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
CT2.15 | Chiều 14h-17h |
21 buỔi | 12/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 | |
CT2.10 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
c) Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình Minnano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 19/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
CT3.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 | |
CT3.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
d) Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình Minnano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
CT4.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 | |
CT4.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 12/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
e) Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình Minnano Nihongo :
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.10 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 12/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
a) Dành cho các học viên mới bắt đầu học từ bài 1 đến bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.13 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 06/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 |
CT1.14 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 | |
CT1.15 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 05/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 |
b) Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.16 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
CT2.17 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 06/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 | |
CT2.18 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 09/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
d) Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình Minnano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
CT3.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 | |
CT3.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 06/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
d) Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình Minnano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 10/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
CT4.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 | |
CT4.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 06/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000
|
e) Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình Minnano Nihongo :
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 13/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 16/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 12/11/2015 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
- Nếu bạn chuẩn bị đi du học Nhật Bản thì tích lũy vốn tiếng nhật là điều không thể thiếu. Nhưng trong hồ sơ du học chỉ yêu cầu trình độ N5 nên với tấm bằng N5 các bạn chỉ cần học trong vòng 2 tháng là có thể thi đậu. Vốn tiếng Nhật rất đa dạng và phong phú nếu bạn chỉ có trình độ N5 thì thì việc học tập giao tiếp của bạn gặp rất nhiều khó khăn đấy.
- Khi sang học tập, làm việc tại Nhật, bắt buộc các bạn phải học tiếng Nhật tại trường Nhật Ngữ. Nếu các bạn chưa có kiến thức căn bản thì phải học lại các lớp sơ cấp cũng mất nhiều thời gian. Với chương trình học toàn bằng tiếng Nhật nên việc nắm bắt được kiến thức sẽ gặp nhiều khó khăn. Nếu cũng giai đoạn đó bạn học tại Việt Nam sẽ mất ít thời gian hơn và chi phi ăn học cũng chỉ bằng một phần nhỏ so với việc học tại Nhật. Hãy cân nhắc lựa chọn hợp lý nhé.
- Việc đi làm thêm cũng phụ thuộc vào vốn tiếng Nhật của bạn đấy. Với vốn tiếng Nhật tốt tôi đảm bảo bạn có thể xin được công việc nhẹ, lương cao đấy.
- Trung tâm còn có nhiều ưu đãi đặc biệt cho các bạn học viên như: giảm 5% học phí, tặng giáo tình chuẩn cho 5 bạn đăng ký đầu tiên trong tháng 11, giảm tiếp 10% cho nhóm có 5 người đăng ký trở nên.
Điều cuối cùng tôi muốn chia sẽ với bạn khi sang Nhật Bản là bạn phải chú trọng đầu tư để nâng cao vốn tiếng Nhật của mình. Càng tích lũy được nhiều thì việc sang Nhật, sang môi trường mới sẽ dễ dàng, nhẹ nhàng hơn rất nhiều. Hãy đến với trung tâm Nhật Ngữ SOFL với lớp học cấp tốc chúng tôi đảm bảo trong thời gian ngắn nhất bạn sẽ nắm được chắn chắn các kỹ năng nghe, nói đọc viết.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Giảm 50% học phí học tiếng Nhật trong 3 ngày duy nhất
Đẩy lùi Corona với khóa học tiếng Nhật Trực tuyến hiệu quả tại SOFL
SOFL trao các suất học bổng tiếng Nhật giá trị cho học viên
SOFL chương trình: VỀ QUÊ ĂN TẾT NHÀ CÀNG XA - QUÀ CÀNG TO!
Lịch khai giảng khóa học tiếng Nhật N4 tháng 10/2019 tại TP.HCM
SOFL cập nhật Lịch khai giảng khóa học tiếng Nhật tại Hà Nội - Tháng 6