Khai giảng lớp học tiếng Nhật cấp tốc - tháng 1
Lớp học tiếng Nhật cấp tốc mở ra nhằm tạo điều kiện cho các bạn học viên chưa biết hoặc biết sơ qua về tiếng Nhật có điều kiện học chuyên sâu trong thời gian ngắn nhất . Khóa học tiếng Nhật cấp tốc sẽ giúp các bạn nắm chắc các kiến thức căn bản , giao tiếp tiếng Nhật và viết luận .
Việc học tiếng Nhật chắc chắn không hề đơn giản , nhưng với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp có trình độ tiếng Nhật cao và phương pháp giảng dạy linh hoạt sẽ giúp các bạn dễ dàng tiếp thu , phát triển và mở rọng các kỹ năng cho bản thân .
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
Và sau đây là lịch khai giảng lớp học tiếng Nhật cấp tốc - tháng 1 . Mời các bạn cùng theo dõi nhé .
1. LỊCH KHAI GIẢNG DỰ KIẾN CƠ SỞ PHỐ VỌNG - HAI BÀ TRƯNG
a) Dành cho các học viên mới bắt đầu học từ bài 1 đến bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.30 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 12/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 |
CT1.19 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 14/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 | |
CT1.29 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 15/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 |
b) Dành cho các học viên đã học hết bài từ bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.10 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 14/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
CT2.15 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 08/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 | |
CT2.18 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 18/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
c) Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình Minano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 13/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
CT3.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 19/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 | |
CT3.14 | Tối 18h30-21h30 |
21 buối | 15/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
d) Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình Minano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 14/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
CT4.12 | Chiều 14h-17h |
21buổi | 11/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 | |
CT4.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 18/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
e) Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình Minnano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 20/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 15/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 22/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
2. LỊCH KHAI GIẢNG CƠ SỞ LÊ ĐỨC THỌ - CẦU GIẤY
a) Dành cho các học viên mới bắt đầu học từ bài 1 đến bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.26 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 14/01/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
CT1.23 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 18/01/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 | |
CT1.25 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 21/01/2016 | Thứ 2,3,4,5,6 | 1.600.000 |
b) Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.18 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 15/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
CT2.15 | Chiều 14h-17h |
21 buỔi | 22/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 | |
CT2.10 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 18/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
c) Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình Minnano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 18/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
CT3.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 14/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 | |
CT3.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 1/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
d) Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình Minnano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 08/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
CT4.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 18/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 | |
CT4.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 25/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
e) Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình Minnano Nihongo :
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.10 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 18/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 21/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 25/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
3. LỊCH KHAI GIẢNG BÊN THANH XUÂN - HÀ ĐÔNG.
a) Dành cho các học viên mới bắt đầu học từ bài 1 đến bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 1 ( học hết bài 10 Mina ) |
CT1.13 | Sáng 8h30-11h30 | 21 buổi | 22/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 |
CT1.14 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 15/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 | |
CT1.15 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 08/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.600.000 |
b) Dành cho các học viên đã học hết bài 10 giáo trình Minnano Nihongo 1:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 2 ( Từ bài 10 – 20 Mina ) |
CT2.16 | Sáng 8h30 -11h30 |
21 buổi | 14/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
CT2.17 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 07/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 | |
CT2.18 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 20/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
1.800.000 |
c) Dành cho các học viên đã học hết bài 20 giáo trình Minnano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc sơ cấp 3 ( Từ bài 20 – 30 Mina ) |
CT3.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 14/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
CT3.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 15/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 | |
CT3.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 22/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.000.000 |
d) Dành cho các học viên đã học hết bài 30 giáo trình Minnano Nihongo:
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 1 ( Từ bài 30 – 40Mina ) |
CT4.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 19/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 |
CT4.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 13/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000 | |
CT4.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 26/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.200.000
|
e) Dành cho các học viên đã học hết bài 40 giáo trình Minnano Nihongo :
Tên lớp | Mã lớp | Thời gian | Thời lượng | Ngày khai giảng |
Ngày học | Học phí |
Cấp tốc trung cấp 2 ( Từ bài 40 – 50Mina ) |
CT5.11 | Sáng 8h30-11h30 |
21 buổi | 15/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
CT5.12 | Chiều 14h-17h |
21 buổi | 22/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 | |
CT5.13 | Tối 18h30-21h30 |
21 buổi | 14/01/2016 | Thứ 2,3, 4,5,6 |
2.400.000 |
Ngoài ra , trung tâm còn có nhiều chương trình ưu đãi đặc biệt như :
- Giảm 5% học phí cho học viên đăng ký trước ngày 10/1/2016
- Tặng giáo trình cho 3 học viên đăng ký đầu tiên.
- Giảm 5% cho nhóm đăng ký 2 người trở lên.
Các bạn hãy tham khảo lịch khai giảng lớp học tiếng Nhật cấp tốc - Tháng 2 và chọn cho mình một khung thời gian học thật phù hợp nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Giảm 50% học phí học tiếng Nhật trong 3 ngày duy nhất
Đẩy lùi Corona với khóa học tiếng Nhật Trực tuyến hiệu quả tại SOFL
SOFL trao các suất học bổng tiếng Nhật giá trị cho học viên
SOFL chương trình: VỀ QUÊ ĂN TẾT NHÀ CÀNG XA - QUÀ CÀNG TO!
Lịch khai giảng khóa học tiếng Nhật N4 tháng 10/2019 tại TP.HCM
SOFL cập nhật Lịch khai giảng khóa học tiếng Nhật tại Hà Nội - Tháng 6