Thời gian đăng: 15/02/2016 10:14
Một phương pháp học tiếng Nhật thông minh nhất, hiệu quả nhất được rất nhiều thế hệ người Việt lựa chọn đó là học tiếng Nhật qua các đoạn hội.

Hội thoại tiếng Nhật chủ đề trong nhà bếp
Hội thoại tiếng Nhật trong nhà bếp là một chủ đề khá đặc biệt và hấp dẫn đối với những người có tâm hồn ăn uống và đặc biệt là phụ nữ - người đảm nhận vai trò đầu bếp trong gia đình. Trung tâm Nhật Ngữ SOFL chia sẽ với các bạn đoạn hội thoại trong nhà bếp. Hãy bớt chút thời gian cùng tìm hiểu để nâng cao vốn tiếng Nhật của mình nhé.
[daidokoro o atarashiku shi mashi ta ka] : Bạn có một bộ bếp mới à?
2. 今日、何を料理しますか?
[kyou , nani o ryouri shi masu ka] : Hôm nay bạn muốn nấu món gì?
3. コンロは電気?それともガスで料理しますか?
[konro ha denki soretomo gasu de ryouri shi masu ka] : Bạn nấu bằng điện hay bằng ga?
4. たまねぎを切りましょうか?
[tamanegi o kiri masho u ka] : Có cần tôi thái hành tây không?
5. ジャガイモの皮をむきましょうか?
[jagaimo no kawa o muki masho u ka] : Có cần tôi gọt khoai tây không?
6. サラダ菜を洗いましょうか?
[saradana o arai masho u ka] : Có cần tôi rửa rau không?
7. コップはどこですか?
[koppu ha doko desu ka] : Cốc chén đâu rồi?
8. 食器はどこですか?
[shokki ha doko desu ka] : Bát đĩa ở đâu?
9. ナイフやフォークはどこですか?
[naifu ya foku ha doko desu ka] : Thìa dĩa ở đâu?
10. 缶切りを持っていますか?
[kankiri o mot te i masu ka] : Bạn có đồ mở hộp không?
11. 栓抜きを持っていますか?
[sen nuki o mot te i masu ka] : Bạn có đồ mở chai không?
12. ワインの栓抜きを持っていますか?
[wain no sen nuki o mot te i masu ka] : Bạn có đồ mở nút bần không?
Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng
13. このなべでスープを作りますか?
[kono nabe de supu o tsukuri masu ka] : Bạn nấu xúp ở trong nồi này à?
15. このフライパンで魚を焼きますか?
[kono furaipan de sakana o yaki masu ka] : Bạn rán / chiên cá ở trong chảo này à?
16. このグリルで野菜をグリルしますか?
[kono guriru de yasai o guriru shi masu ka] : Bạn nướng rau ở trên lò này à?
17. 食べる用意をします。
[taberu youi o shi masu] : Tôi dọn / bầy bàn ăn.
18. ナイフ、フォーク、スプーンはここです。
[naifu , foku , supun ha koko desu] : Đây là những con dao, dĩa và thìa.
19. コップ、お皿、ナプキンはここです。
[koppu , o sara , napukin ha koko desu] : Đây là những cái cốc / ly, đĩa và khăn ăn.
Trên đây là hội thoại tiếng Nhật chủ đề trong nhà bếp, hi vọng với bài này, các bạn sẽ nắm được các mẫu câu và từ vựng cần thiết thuộc chủ đề này và cải thiện vốn tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn học tốt!

Hội thoại tiếng Nhật chủ đề trong nhà bếp
Hội thoại tiếng Nhật trong nhà bếp là một chủ đề khá đặc biệt và hấp dẫn đối với những người có tâm hồn ăn uống và đặc biệt là phụ nữ - người đảm nhận vai trò đầu bếp trong gia đình. Trung tâm Nhật Ngữ SOFL chia sẽ với các bạn đoạn hội thoại trong nhà bếp. Hãy bớt chút thời gian cùng tìm hiểu để nâng cao vốn tiếng Nhật của mình nhé.
Hội thoại tiếng Nhật chủ đề trong nhà bếp.
1. 台所を新しくしましたか?[daidokoro o atarashiku shi mashi ta ka] : Bạn có một bộ bếp mới à?
2. 今日、何を料理しますか?
[kyou , nani o ryouri shi masu ka] : Hôm nay bạn muốn nấu món gì?
3. コンロは電気?それともガスで料理しますか?
[konro ha denki soretomo gasu de ryouri shi masu ka] : Bạn nấu bằng điện hay bằng ga?
4. たまねぎを切りましょうか?
[tamanegi o kiri masho u ka] : Có cần tôi thái hành tây không?
5. ジャガイモの皮をむきましょうか?
[jagaimo no kawa o muki masho u ka] : Có cần tôi gọt khoai tây không?
6. サラダ菜を洗いましょうか?
[saradana o arai masho u ka] : Có cần tôi rửa rau không?
7. コップはどこですか?
[koppu ha doko desu ka] : Cốc chén đâu rồi?
8. 食器はどこですか?
[shokki ha doko desu ka] : Bát đĩa ở đâu?
9. ナイフやフォークはどこですか?
[naifu ya foku ha doko desu ka] : Thìa dĩa ở đâu?
10. 缶切りを持っていますか?
[kankiri o mot te i masu ka] : Bạn có đồ mở hộp không?
11. 栓抜きを持っていますか?
[sen nuki o mot te i masu ka] : Bạn có đồ mở chai không?
12. ワインの栓抜きを持っていますか?
[wain no sen nuki o mot te i masu ka] : Bạn có đồ mở nút bần không?

Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng
13. このなべでスープを作りますか?
[kono nabe de supu o tsukuri masu ka] : Bạn nấu xúp ở trong nồi này à?
15. このフライパンで魚を焼きますか?
[kono furaipan de sakana o yaki masu ka] : Bạn rán / chiên cá ở trong chảo này à?
16. このグリルで野菜をグリルしますか?
[kono guriru de yasai o guriru shi masu ka] : Bạn nướng rau ở trên lò này à?
17. 食べる用意をします。
[taberu youi o shi masu] : Tôi dọn / bầy bàn ăn.
18. ナイフ、フォーク、スプーンはここです。
[naifu , foku , supun ha koko desu] : Đây là những con dao, dĩa và thìa.
19. コップ、お皿、ナプキンはここです。
[koppu , o sara , napukin ha koko desu] : Đây là những cái cốc / ly, đĩa và khăn ăn.
Trên đây là hội thoại tiếng Nhật chủ đề trong nhà bếp, hi vọng với bài này, các bạn sẽ nắm được các mẫu câu và từ vựng cần thiết thuộc chủ đề này và cải thiện vốn tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn học tốt!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Các tin khác
Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng - Các mẫu câu bày tỏ sự khen ngợi
Tìm hiểu về các loại trái cây trong tiếng Nhật
Cách nói giờ kém trong tiếng Nhật - Hỏi giờ trong tiếng Nhật như thế nào?
Giải đáp thắc mắc học tiếng Nhật N4 mất bao lâu?
50 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 bạn phải biết
Tổng hợp 100 từ vựng Kanji tiếng Nhật trình độ N2
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ trực tuyến
1900 986 845