Thời gian đăng: 13/12/2017 09:26
Cùng Nhật ngữ SOFL học một số từ vựng tính cách tiếng Nhật dưới đây để trau dồi thêm vốn từ cho mình nhé.

Từ vựng tính cách tiếng Nhật
1.愉快(な ゆかいな): Hài hước
2.気分屋(の きぶんやの): Buồn rầu, ủ rũ
3.やる気(がある やるきがある): Chí khí
4.頑固(な がんこな): Cứng đầu
5. 頼(りになる たよりになる) : Đáng tin cậy
6.素直(な すなおな) :Dễ bảo
7. 冷静(な れいせいな) : Điềm đạm
8.風変(りな ふうがわりな): Điên
9.大胆(な だいたんな): Dũng cảm, táo bạo
10.寛大(な かんだいな): Hào phóng
11.忘(れっぽい わすれっぽい): Hay quên
12.自己中心的(な じこちゅうしんてきな): Ích kỷ
13.客観的(な きゃっかんてきな): Khách quan
14.引っ込み思案(な ひっこみじあんな): Khép kín, thu mình
15.気が利く (きがきく): Khôn khéo
Xem Thêm: Khóa học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả cho người đi làm
16.ぼん やりした :Không chú ý
17.怠惰(な たいだな): Lười biếng
18.賢い( かしこい): Thông minh
19.頑張りや (がんばりや): Luôn cố gắng hết mình
20.我慢強い( がまんづよい): Kiên cường
21.親しみ易い (したしみやすい): dễ gần, thân thiện
22.大人しい (おとなしい): hiền lành, thụ động
23.忍耐強い( にんたいづよい): nhẫn nại
24.朗らかな( ほがらかな) : vui vẻ cởi mở
25.正直な (しょうじきな): chính trực,thẳng thắn
(Người dễ cười là người dễ run)
喜(よろこ)びやすい人は感受性(かんじゅせい)が豊(ゆた)か。
(Người dễ vui sướng là người nhạy cảm).
怒(おこ)られやすい人は失敗(しっぱい)を恐(おそ)れない。
Người dễ bị giận là người không ngại thất bại.
せっかちな人は時間(じかん)を大切(たいせつ)にする。
Người vội vàng là người biết quý trọng thời gian.
飽(あ)きやすい人は物事(ものごと)にハマリやすい.
Người dễ chán là người dễ thích.
嫉妬(しっと)しやすい人は人を恋(こい)しすぎる.
Người dễ ghen là người yêu một người khác rất nhiều.
Trên đây là một số từ vựng tính cách tiếng Nhật mà chúng tôi muốn chia sẻ tới các bạn, hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học thất chăm chỉ để sớm chinh phục tiếng Nhật nhé.

Từ vựng tính cách tiếng Nhật
Từ vựng tính cách tiếng Nhật.
Học từ vựng kết hợp với việc rèn luyện giao tiếp tiếng Nhật mỗi ngày sẽ giúp bạn cải thiện lên rất nhanh đấy.1.愉快(な ゆかいな): Hài hước
2.気分屋(の きぶんやの): Buồn rầu, ủ rũ
3.やる気(がある やるきがある): Chí khí
4.頑固(な がんこな): Cứng đầu
5. 頼(りになる たよりになる) : Đáng tin cậy
6.素直(な すなおな) :Dễ bảo
7. 冷静(な れいせいな) : Điềm đạm
8.風変(りな ふうがわりな): Điên
9.大胆(な だいたんな): Dũng cảm, táo bạo
10.寛大(な かんだいな): Hào phóng
11.忘(れっぽい わすれっぽい): Hay quên
12.自己中心的(な じこちゅうしんてきな): Ích kỷ
13.客観的(な きゃっかんてきな): Khách quan
14.引っ込み思案(な ひっこみじあんな): Khép kín, thu mình
15.気が利く (きがきく): Khôn khéo
Xem Thêm: Khóa học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả cho người đi làm
16.ぼん やりした :Không chú ý
17.怠惰(な たいだな): Lười biếng
18.賢い( かしこい): Thông minh
19.頑張りや (がんばりや): Luôn cố gắng hết mình
20.我慢強い( がまんづよい): Kiên cường
21.親しみ易い (したしみやすい): dễ gần, thân thiện
22.大人しい (おとなしい): hiền lành, thụ động
23.忍耐強い( にんたいづよい): nhẫn nại
24.朗らかな( ほがらかな) : vui vẻ cởi mở
25.正直な (しょうじきな): chính trực,thẳng thắn
Một số câu nói tiếng Nhật hay về tính cách.
笑(わら)いやすい人は緊張(きんちょう)しやすい。(Người dễ cười là người dễ run)
喜(よろこ)びやすい人は感受性(かんじゅせい)が豊(ゆた)か。
(Người dễ vui sướng là người nhạy cảm).
怒(おこ)られやすい人は失敗(しっぱい)を恐(おそ)れない。
Người dễ bị giận là người không ngại thất bại.
せっかちな人は時間(じかん)を大切(たいせつ)にする。
Người vội vàng là người biết quý trọng thời gian.
飽(あ)きやすい人は物事(ものごと)にハマリやすい.
Người dễ chán là người dễ thích.
嫉妬(しっと)しやすい人は人を恋(こい)しすぎる.
Người dễ ghen là người yêu một người khác rất nhiều.
Trên đây là một số từ vựng tính cách tiếng Nhật mà chúng tôi muốn chia sẻ tới các bạn, hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học thất chăm chỉ để sớm chinh phục tiếng Nhật nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Các tin khác
Từ vựng tiếng Nhật về vị trí và hỏi đường nếu bạn không muốn đi lạc
Cách học chữ Kanji hiệu quả được “lưu truyền ngàn năm”
Bài tập tiếng Nhật sơ cấp kèm đáp án và giải thích chi tiết
Bạn có biết về Heisei và cách tra lịch Nhật Bản theo niên hiệu?
Hướng dẫn cài đặt và sử dụng bộ gõ tiếng Nhật trên win 10
Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật N3 Katakana
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288