Từ vựng tiếng Nhật về điện thoại
Từ vựng tiếng Nhật về điện thoại Liên quan đến hợp đồng.
Điện thoại: 携帯電話 (Keitaidenwa)Điện thoại nắp gập: ガラケー携帯電話 (Garake- Keitaidenwa)
Hợp đồng: 契約 (keiyaku)
Đổi từ mạng A sang B: AからBにのりかえる ( A kara B ni norikaeru)
Phá hợp đồng: 解約する (kaiyaku suru)
Mã 4 chữ số: MNPコード (MNP co-do, tuyệt đối không cho người khác biết mã này)
Điện thoại miễn phí tiền thân máy: 無料の携帯電話 (Muryou no keitaidenwa)
Đổi máy: 機種変更 (Kishuhenkou)
Bảo hiểm: 保険 (Hoken)
Sim: シム (Simu)
Sim trả trước: プリペイドのシム (Puripeido no simu, prepaid sim)
Hạn chế dung lượng: データ制限 (De-ta seigen)
Không hạn chế: 制限のない (Seigen no nai)
Từ vựng tiếng Nhật về điện thoại Liên quan đến thanh toán.
Tiền hàng tháng: 月額料 (Getsu gaku ryou)Tiền thân máy: 本体料金 (Hontai ryoukin)
Tiền phạt khi phá hợp đồng 解約料金 (Kaiyaku ryoukin)
Thanh toán tiền thân máy trong một lần:一括でお支払い (ikkatsu de oshiharai)
Từ vựng tiếng Nhật về điện thoại Liên quan đến khuyến mại.
Chương trình khuyến mãi キャンペーン (Kyanpe-n, Campaign)Tặng tiền mặt キャッシュバック (Kyasshubakku, Cash back)
Giảm tiền cước 料金割引 (Ryoukin waribiki)
Khuyến mại cho học sinh sinh viên: 学割 (Gakuwari) hay 学生割引 (Gakusei waribiki)
Tìm hiểu thêm về chương trình học tiếng Nhật trực tuyến tại SOFL
22 câu giao tiếp tiếng Nhật khi nghe điện thoại.
1. Alô, tôi tên là Khanh=> Moshi moshi, Khanh to moushimasu
2. Chị Tanaka có ở đó không ạ
=> Tanakasan wa irasshai masuka
3. Tôi không nghe rõ. Chị có thể nói to hơn 1 chút được không ạ ?
=> Yoku kikoemasen kara, mou sukoshi ooki koe de hanashite itadakemasen ka
4. Cho tôi xin số điện thoại của trung tâm dạy tiếng Nhật
=> Nihongo centaa no denwabangou wo onegaishimasu
5. Tôi không biết số điện thoại của trung tâm đó
=> Sono centaa no bangou ga wakarimasen
6. Vậy thì anh phải tra danh bạ điện thoại
=> Denwachou wo hikanakutewa ikemasen
7. Mã vùng là bao nhiêu nhĩ
=> Shigaikyokuban wa nanban desu ka
8. Nếu ở trong thành phố thì hông cần mã vùng
=>Shinaitsuuwa nara, shigai kyokuban wa irimasen
9. Chuông điện thoại reo nhưng không ai bắt máy
=> Yobidashioto ga narimasu ga, dare mo deteimasen
10. Alô, cho tôi gặp chị Khanh
=> Moshi moshi, Khanh san wo onegaishimasu
11. Xin vui lòng chờ 1 chút
=> Shoushou omachi kudasai
12. Xin lỗi, cô ấy hiện giờ không có ở đây
=> Sumimasen ga, ima, dekakute imasu
13. Khi nào chị ấy về
=> Kare wa itsu okaeri ni narimasu ka
14. Tôi cũng không rõ
=> Moushi wake gozaimasen ga, wakarimasen
15. Ông có gửi lời nhắn lại không ạ ?
=> Nani ka tsutaemashou ka
16. Vâng, có
=> Ee, onegaishimasu
17. Làm ơn nhắn với anh ấy là hãy gọi lại cho tôi gấp nhé
=> Kare ga modorare mashitara, watashi ni sugu denwa suru to otsutae kudasai
18. Số điện thoại của tôi là.....
=> Denwa bangou wa......
19. Máy bận
=> Hanashi chuu desu
20. Đường truyền có nhiều tạp âm quá
=> Zatsuon ga yoku hairimasu
21. Nhầm số
=> Denwa bangou wo machigae mashite
22. Gọi lại thử xem sao
=> Mata kakenaoshimashou
Bạn hãy học những từ vựng tiếng Nhật về điện thoại thật chăm chỉ và học thật nhiều chủ đề khác nữa nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc bạn học tốt và sớm chinh phục tiếng Nhật.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/