Học tiếng Nhật qua bài hát rain stops good-bye
Với giai điệu nhẹ nhà mà da diết, ca từ của rain stops good-bye đã lột tả hết những cung bậc thăng trầm của tình yêu. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL tham khảo cách học tiếng Nhật qua bài hát dưới đây nhé.
Học tiếng Nhật qua bài hát rain stops good-bye.
面倒だと思いながら 君は僕にキスをした(Trong khi biết là khó khăn nhưng anh vẫn hôn em)
Từ vựng :
- 面倒 /めんどう/ Diện Đảo: phiền hà, quấy rầy
- キス: hôn
鳴き止まない 雨は穏やか
(Tiếng mưa không ngừng rơi nhẹ nhàng)
Từ vựng :
- 穏やか /おだやか/ Ổn: điềm đạm, nhẹ nhàng
傘を閉じて 二人濡れた
(Gấp chiếc ô lại đôi ta ướt đẫm dưới mưa)
Từ vựng :
- 濡れる /ぬれる/ Nhu: ướt
その声にもう少し 抱かれていたいな
(Em muốn được ôm ấp trong giọng nói này thêm một chút)
Từ vựng :
- 抱く /だく/ Bão: ôm
愛してる?
(Anh yêu em chứ?)
Từ vựng :
- 愛 /あい/ Ái: yêu
今すこし 口が止まったけど
(Bây giời em chẳng thể nói gì nữa)
叫んだ想いは きっと雨と一緒に
(Những tâm tư mà em muốn hét lên chắc chắn sẽ cùng cơn mưa)
Từ vựng :
- 叫ぶ /さけぶ/ Khiếu: hét
- 想い /おもい/ Tưởng: suy nghĩ, tâm tư, tình cảm)
排水溝へ流れゆく
(Trôi đi theo dòng nước
Từ vựng :
- 排水溝 /はいすいこう/ Bài Thủy Câu: cống, rãnh thoát nước)
どれだけ素敵な 歌に乗せたって
(Dù cho đặt nó trong một bài hát tuyệt vời đến đâu)
Từ vựng :
- どれだけ: bao nhiêu
- 素敵な /すてきな/ Tố Địch: đáng yêu, đẹp đẽ, tuyệt vời
- 歌 /うた/ Ca: bài hát
届かない
(Cũng chẳng thể gửi tới anh)
(Cơn mưa ngừng rơi anh lại quay lưng bước đi)
Từ vựng :
- 背を向ける /せをむける/ Bối Hướng: phía sau
何にも君は言わずに 僕も特に何も言わず
- ずに= ない
(Anh chẳng nói bất cứ điều gì và em cũng chẳng biết nói gì đặc biệt cả)
照りつける太陽に 傷みを覚えて
(Em nhớ tới những tổn thương khi ánh mặt trời soi sáng)
Từ vựng :
- 照る /てる/ Chiếu: soi sáng
濡れた髪が乾くまで ここで立ち竦んだ
(Em vẫn nơi đây cho đến khi mái tóc ướt đẫm trở nên khô ráo)
Từ vựng :
- 立ち竦む /たちしょうむ/ Lập Tủng: tê liệt, hóa đá
確かなことから 逃げて、躓いて
(Vì chạy trốn khỏi những sự thật em đã vấp ngã)
Cùng học tiếng Nhật qua bài hát vui vẻ
Từ vựng :
- 確かな /たしかな/ Xác: chính xác, đích thật
- 逃る /にげる/ Đào: chạy trốn
- 躓く /ちく/ Chí: vấp váp, trở ngại
転んだ時には空が見えた
(Và khi em vấp ngã, em có thể nhìn thấy bầu trời)
Từ vựng :
- 転ぶ /ころぶ/ Chuyển: vấp ngã
冷たい雨にも 嫌がらず打たれた
(Gửi anh người không ghét những cơn mưa rét lạnh)
君には 届かない
(Nhưng nó sẽ chẳng bao giờ tới anh)
叫んだ想いは きっと雨と一緒に
(Những tâm tư mà em muốn hét lên chắc chắn sẽ cùng cơn mưa)
排水溝へ流れゆく
(Sẽ trôi cùng dòng nước)
どれだけ素敵な 歌に乗せたって
(Dù cho đặt nó trong một bài hát tuyệt vời đến đâu)
届かない
(Cũng chẳng thể gửi tới anh)
緑が舞う日も 茜に染まる日も
(Dù là những ngày xanh xao xuyến hay những ngày nhộm đầy sắc đỏ)
Từ vựng :
- 舞う /まう/ Vũ: xao xuyến, nhảy múa
- 茜 /あかね/ Thiến: sắc đỏ
- 染まる /そまる/ Nhiệm: nhuộm
もう隣には 君はいない
(Giờ bên cạnh em chẳng còn anh nữa)
Từ vựng :
- 隣に /となりに/ Lân: bên cạnh
それでも確かに 胸がざわついてる
(Cho dù như thế nhưng chắc chắn trong trái tim này vẫn đập)
Từ vựng :
- それでも: cho dù như thế
- 胸 /むね/ Hung: ngực, trái tim
君のいる方向(ほう)へ
(Đến nơi có anh)
Hãy nghe thật nhiều ca khúc tiếng Nhật và rồi trau dồi thêm vốn từ vựng nhé. Chúc các bạn học tiếng Nhật qua bài hát rain stops good-bye thật vui vẻ và hiệu quả nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/