Học tiếng Nhật qua bài hát hay sakura maukoro
Bài hát tiếng Nhật hay sakura maukoro - 桜色舞うころ là bài hát tiếng Nhật hay nhất do ca sỹ: 中島美嘉 (Nakashima Mika) thể hiện, được phát hành trong album “Legend” vào năm 2005. Bài hát nổi tiếng không chỉ bởi giai điệu tuyệt vời mà còn bởi câu chuyện ẩn chứa trong lời bài hát.
Bài hát tiếng Nhật hay sakura maukoro – Lời romaji):
Sakurairo maukoro, watashi wa hitoriOsae kirenu mune ni tachi tsuku shiteta
Wakabairo moyureba omoi afurete
Subete wo miushinai anata he nagareta
Meguru kigi tachi dakega
Futari wo miteita no
Hito dokoro ni wa todomare nai to
Sotto oshie nagara
Karehairo someteku anata no tonari
Utsurui yuku hibi ga ai he to kawaru no
Douka kigi tachi dake wa
Kono omoi wo mamotte
Mou ichido dake futari no uede
Sotto ha wo yurashite
Yagate toki wa futari wo
Doko he yakonde yuku no
Tada hitotsu dake tashikana ima wo
Sotto dakishimeteita
Yuki keshou madoe wa omoi hagurete
Ashiato mo keshiteku otonaki itazura
Douka kigi tachi dake wa
Kono omoi wo mamotte
eiien no naka futari todomete
Koko ni iki tsudukete
Meguru kigi tachi dakega
Futari wo miteita no
Hito dokoro ni wa todomare nai to
Sotto oshie nagara
Sakurairo maukoro, watashi wa hitori
Anata he no omoi wo kamishimeta mama
Xem Thêm : Mẹo học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
Từ vựng có trong bài hát:
1. 舞う (mau): chuyển động (bay, khiêu vũ) theo điệu nhạc2. 押さえきれぬ (osaeru): giữ
3. kireru -> kirenai = kirenu: không hết
4. 立ち尽くし (tachitsukusu): đứng tới cuối, đứng mãi.
5. 若葉色 (wakabairo): màu lá non
6. 萌ゆる (moyuru): nhú ra, xuất hiện
7. 想い (omoi): suy nghĩ, hồi tưởng
8. あふれて): tràn ngập
9. 見失い (miushinau): không nhìn thấy
10. めぐる): bao quanh
11. とどまれない): không thể chạm tới, không thể đến
12. 枯葉色 (karehairo): màu lá úa
13. 染める (someru): nhuốm
14. 移ろいゆく): thay đổi nhanh, trôi đi thật nhanh
15. やがて季節(とき)はふたりを
16. やがて): rồi sau 1 thời gian
17. 確かな (tashika): chắc chắn
18. 抱きしめる (dakishimeru): ôm ghì lấy
19. 雪化粧 (yukigeshou): tuyết phủ 1 màu trắng như trang điểm.
20. まとう : khoác lên mình
21. ぐれる (gureru): mờ đi, xấu đi
22. 足跡 (ashiato): dấu chân
23. 消してく (kieshiteku = kieshiteiku): mất đi
24. 音無き (otonaki): không có âm thanh
25. いたずら (itazura): trò nghịch ngợm
26. 永遠 (eien): vĩnh viễn
27. かみしめる): cắn chặt, đầy (hạnh phúc, nỗi nhớ…)
Học tiếng Nhật qua bài hát hay sakura maukoro được rất nhiều người áp dụng và đã thành "cao thủ". Vậy tại sao bạn không áp dụng nó?
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/