Học tiếng Nhật qua bài hát 愛をこめて。海
Bây giờ thì hãy để tinh thần thư thái và đắm chìm trong âm nhạc với giai điệu bài hát 愛をこめて。海 và bổ sung từ vựng tiếng Nhật nào:
あなたと出会ったころ
コクリコの花が咲いていたことを
まだ憶えてますか
Lời Việt :
Này anh có còn nhớ chăng
Những bông hoa Anh Túc khi ấy
Nở rộ trong ngày ta gặp nhau?
Từ vựng :
- コクリコの花 : hoa Anh Túc
- 咲く /なく/: nở rộ
- 憶える /おぼえる/: (Ức) Nhớ, nhớ lại, hồi tưởng lại
古い石垣と生垣
かたむいた電信柱
黒くて重たい自転車で
あなたは風になって
わたしを丘の上から連れ去った
Lời Việt :
Một bức tường đá rêu phong, một hàng rào
Một cây cột điện nghiêng nghiêng
Trên chiếc xe đạp màu đen to lớn
Anh chợt đến như một cơn gió
Và đưa em đi khuất xa khỏi đỉnh đồi
Từ vựng :
- 石垣 /いしがき/ Thạch Viên: tường đá
- 生垣 /いけがし/ : Sanh viên: hàng rào
- 電信柱 /でんしんばしら/ : Điện Tín Trụ: cây cột điện
- 丘 /おか/: Khâu: đồi
あなたが旅立ったころ
コクリコの花が咲いていたことを
まだ憶えてますか
Lời Việt :
Này anh có còn nhớ chăng
Những bông hoa Anh Túc khi ấy
Cũng nở rộ trong ngày anh ra đi?
Từ vựng :
- 旅立つ /たびだつ/ Lữ Lập: ra đi
- Vたところ: vừa mới~
Xem Thêm : Giải pháp hoc tieng Nhat truc tuyen hiệu quả tuyệt đối
青い松の木の香り
それはやっぱり悲しかったけど
わたしはもう一人でも
漕ぎ出すことができると知っていた
Lời Việt :
Bóng thuyền lênh đênh trên mặt biển lấp lánh
Mùi hương của những hàng thông xanh biếc
Và nõi buồn lại thoáng trong em
Dù chỉ mình em nơi đây đi nữa
Nhưng bây giờ em tin rằng mình có thể sẵn sàng bước đi.
Từ vựng :
- 船影 /ふねかげ/: Thuyền Ảnh: hình bóng con thuyền
- 松 /まつ/: Tùng: cây thông
- 香り /かおり/: Hương: hương thơm
- 漕ぎ出すこと /こぎだすこと/: sẵn sàng bước đi
坂道を駆け上がる潮風が
手紙を運んでくれる
きっと、ずっと、あなたが
あなたがどこにいても
Lời Việt :
Gió biển nhẹ mươn man theo triền đồi
Mang theo một lá thư
Em luôn luôn biết chắc
Cho dù anh có ở nơi đâu…
Từ vựng :
- 坂道 /さかみち/: Phản Đạo: con dốc, triền đồi, đường đèo
- 潮風 /しおかぜ/: Triều Phong: gió biển
- 手紙 /てがみ/: lá thư
- ずっと : nhất định
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
わたしはとても元気です
去年より背が伸びました
わたしはいつもここにいて
いまも、これから先も
あなたの旅の無事を祈っています
Lời Việt :
Em bây giờ thực sự rất ổn
Đã lớn hơn năm ngoái một chút nữa
Em luôn ở đây chờ đợi anh
Từ bây giờ, và cho đến mai sau
Luôn cầu mong anh được bình an
Từ vựng :
- Nより : so sánh hơn
- 背 /せ/: Bối: lưng
- 伸び /のび/: Thân: sự kéo dài, kéo dãn
- これから先も: đến mai sau
- 無事 /ぶじ/: Vô Sự: bình an
- 祈る /いのる/: Kì: cầu nguyện
コクリコ坂から
愛をこめて
Lời Việt:
Từ ngọn đồi hoa Anh Túc
Với thật nhiều tình yêu.
Từ vựng :
- コクリコ坂 /こくりこざか/: ngọn đòi hoa anh túc
- 愛 /あい/: Aí: tình yêu
Học tiếng Nhật qua bài hát 愛をこめて。海 quả là một phương pháp tốt để luyện âm và trau dồi thêm vốn từ vựng đúng không? Hãy theo dõi Trung tâm tiếng Nhật SOFL thường xuyên để cập nhật thêm nhiều phương pháp, nhiều kiến thức thú vị nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/