Đang thực hiện

Học tiếng Nhật giao tiếp qua từ vựng tiếng Nhật trong công sở

Thời gian đăng: 01/11/2018 15:13

Các chủ đề trong tiếng Nhật giao tiếp rất đa dạng, hôm nay Nhật ngữ SOFL sẽ cùng với các bạn học về từ vựng tiếng Nhật qua chủ đề giao tiếp công sở nhé. Không chỉ tăng thêm vốn từ vựng cho bản thân mà còn giúp bạn thêm tự tin hơn trong ngày đầu đi làm đấy.

hoc tieng nhat giao tiep trong cong ty
Khóa đào tạo tiếng Nhật cho doanh nghiệp

1. Học tiếng Nhật giao tiếp qua từ vựng các chủ đề

Để có thể giao tiếp tiếng Nhật một cách thành thạo trước hết bạn cần phải trau dồi cho bản thân mình vốn từ vựng tiếng Nhật thật phong phú. Cách tốt nhất để học thuộc các từ vựng đó là học theo các chủ đề, việc học theo chủ đề sẽ giúp bạn có thể học nhanh hơn và nắm bắt tốt hơn. Chủ đề được Trung tâm Nhật ngữ SOFL giới thiệu trong bài viết ngày hôm nay đó là chủ đề tiếng Nhật trong công sở. Với các bạn đã phải vượt qua nhiều khó khăn mới có được công việc trong các công ty Nhật Bản thì thành thạo các từ vựng để giao tiếp trong công sở là điều rất quan trọng. Mặc dù trình độ giao tiếp tiếng Nhật của bạn đã tốt rồi tuy nhiên bạn vẫn nên chuẩn bị để thêm tự tin trong ngày đầu đi làm nhé.

2. Các từ vựng chủ đề giao tiếp trong công sở

STT

Kanji

Hiragana/ Katakana

Romaji

Nghĩa

1.

会社

かいしゃ

kaisha

Văn phòng/ Công ty/ Tổ chức/ Hãng

2.

会社員

かいしゃいん

kaisha in

Nhân viên văn phòng

 

3.

 

株式会社

かぶしきがいしゃ

kabu shiki

 

gaisha

 

Công ty cổ phần

4.

有限会社

ゆうげんがいしゃ

yuugen gaisha

Công ty trách nhiệm hữu hạn

5.

企業

きぎょう

kigyou

Công ty/ Doanh nghiệp

6.

大手企業

おおてきぎょう

oote kigyou

Doanh nghiệp lớn

 

7.

 

中小企業

ちゅうしょうきぎ

ょう

 

chuushou kigyou

 

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

8.

営業部

えいぎょうぶ

eigyou bu

Phòng Kinh doanh

9.

開発部

かいはつぶ

kaihatsu bu

Phòng Phát triển

10.

人事部

じんじぶ

jinji bu

Phỏng Nhân sự

11.

総務部

そうむぶ

soumu bu

Phòng Hành chính tổng hợp

12.

事務所

じむしょ

jimu sho

Văn phòng

13.

事務員

じむいん

jimu in

Thư ký văn phòng

14.

従業員

じゅうぎょういん

juugyou in

Người lao động/công nhân

15.

社長

しゃちょう

sha chou

Chủ tịch

16.

副社長

ふくしゃちょう

fuku sha shou

Phó chủ tịch

 

17.

部長

ぶちょう

bu chou

Trưởng phòng

18.

課長

かちょう

ka chou

Trưởng nhóm (cao hơn kakari chou)

19.

係長

かかりちょう

kakari chou

Trưởng nhóm

20.

専務

せんむ

senmu

Giám đốc điều hành

21.

総支配人

そうしはいにん

Sou shihai nin

Tổng giám đốc

22.

取締役

とりしまりやく

tori shimari yaku

Giám đốc công ty/Hội đồng thành viên

23.

上司

じょうし

joushi

Người cấp trên / Sếp

24.

部下

ぶか

buka

Người cấp dưới

25.

派遣会社

はけんがいしゃ

haken gaisha

Tổ chức lao động tạm thời

26.

派遣社員

はけんしゃいん

haken shain

Lao động tạm thời

27.

同僚

どうりょう

dou ryou

Đồng nghiệp

28.

判子

はんこ

hanko

Con dấu cá nhân

29.

印鑑

いんかん

inkan

Con dấu cá nhân

30.

企画書

きかくしょ

kikaku sho

Bản kế hoạch

31.

新製品

しんせいひん

shin seihin

Sản phẩm mới

32.

書類

しょるい

shorui

Tài liệu

33.

受付

うけつけ

uke tsuke

Khu vực đón tiếp/ Quầy lễ tân

34.

面接

めんせつ

mensetsu

Phỏng vấn

35.

通勤ラッシュ

つうきんラッシュ

tsukin rasshu

Đi làm giờ cao điểm

36.

残業

ざんぎょう

zan gyou

Làm thêm giờ (OT)


37.

出張

しゅっちょう

shucchou

Chuyến đi công tác

 

38.

 

有給休暇

ゆうきゅうきゅう

 

yuukyuu kyuuka

 

Nghỉ có lương

39.

給料

きゅうりょう

kyuuryou

Lương

40.

 

ボーナス

bo-nasu

Tiền thưởng

41.

年金

ねんきん

nenkin

Tiền lương hưu

42.

保険

ほけん

hoken

Bảo hiểm

43.

名刺

めいし

meishi

Danh thiếp

44.

欠勤

けっきん

kekkin

Nghỉ làm (nghỉ 1, 2… ngày)

45.

欠勤届

けっきんとどけ

kekkin todoke

Báo cáo vắng mặt/ Thông báo vắng mặt

46.

辞表

じひょう

jihyou

Thư từ chức

47.

お客さん

おきゃくさん

okyaku san

Khách/ Khách hàng

48.

御中

おんちゅう

onchuu

Xưng hô với các công ty khác ở phần đầu bức thư

49.

敬具

けいぐ

keigu

Trân trọng (Được sử

dụng ở phần cuối bức thứ)

50.

会議

かいぎ

kaigi

Họp/ Hội nghị

51.

会議室

かいぎしつ

kaigi shitsu

Phòng họp

52.

 

コンピューター

konpyu-ta-

Máy vi tính

53.

 

プリンター

purinta-

Máy in

54.

コピー機

コピーき

kopi-ki

Máy photo

55.

 

ファクス

fakusu

Máy fax/ Fax

56. 電話 でんわ denwa Điện thoại

Học tiếng Nhật giao tiếp qua từ vựng các chủ đề thật thú vị phải không? Với bộ từ vựng về chủ đề công sở này hy vọng các bạn có thêm vốn từ vựng phong phú cho bản thân để bạn thêm tự tin giao tiếp với mọi người.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác