Các chủ đề trong tiếng Nhật giao tiếp rất đa dạng, hôm nay Nhật ngữ SOFL sẽ cùng với các bạn học về từ vựng tiếng Nhật qua chủ đề giao tiếp công sở nhé. Không chỉ tăng thêm vốn từ vựng cho bản thân mà còn giúp bạn thêm tự tin hơn trong ngày đầu đi làm đấy.
Khóa đào tạo tiếng Nhật cho doanh nghiệp
1. Học tiếng Nhật giao tiếp qua từ vựng các chủ đề
Để có thể giao tiếp tiếng Nhật một cách thành thạo trước hết bạn cần phải trau dồi cho bản thân mình vốn từ vựng tiếng Nhật thật phong phú. Cách tốt nhất để học thuộc các từ vựng đó là học theo các chủ đề, việc học theo chủ đề sẽ giúp bạn có thể học nhanh hơn và nắm bắt tốt hơn. Chủ đề được Trung tâm Nhật ngữ SOFL giới thiệu trong bài viết ngày hôm nay đó là chủ đề tiếng Nhật trong công sở. Với các bạn đã phải vượt qua nhiều khó khăn mới có được công việc trong các công ty Nhật Bản thì thành thạo các từ vựng để giao tiếp trong công sở là điều rất quan trọng. Mặc dù trình độ giao tiếp tiếng Nhật của bạn đã tốt rồi tuy nhiên bạn vẫn nên chuẩn bị để thêm tự tin trong ngày đầu đi làm nhé.
2. Các từ vựng chủ đề giao tiếp trong công sở
STT |
Kanji |
Hiragana/ Katakana |
Romaji |
Nghĩa |
1. |
会社 |
かいしゃ |
kaisha |
Văn phòng/ Công ty/ Tổ chức/ Hãng |
2. |
会社員 |
かいしゃいん |
kaisha in |
Nhân viên văn phòng |
3. |
株式会社 |
かぶしきがいしゃ |
kabu shiki gaisha |
Công ty cổ phần |
4. |
有限会社 |
ゆうげんがいしゃ |
yuugen gaisha |
Công ty trách nhiệm hữu hạn |
5. |
企業 |
きぎょう |
kigyou |
Công ty/ Doanh nghiệp |
6. |
大手企業 |
おおてきぎょう |
oote kigyou |
Doanh nghiệp lớn |
7. |
中小企業 |
ちゅうしょうきぎ ょう |
chuushou kigyou |
Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
8. |
営業部 |
えいぎょうぶ |
eigyou bu |
Phòng Kinh doanh |
9. |
開発部 |
かいはつぶ |
kaihatsu bu |
Phòng Phát triển |
10. |
人事部 |
じんじぶ |
jinji bu |
Phỏng Nhân sự |
11. |
総務部 |
そうむぶ |
soumu bu |
Phòng Hành chính tổng hợp |
12. |
事務所 |
じむしょ |
jimu sho |
Văn phòng |
13. |
事務員 |
じむいん |
jimu in |
Thư ký văn phòng |
14. |
従業員 |
じゅうぎょういん |
juugyou in |
Người lao động/công nhân |
15. |
社長 |
しゃちょう |
sha chou |
Chủ tịch |
16. |
副社長 |
ふくしゃちょう |
fuku sha shou |
Phó chủ tịch |
17. |
部長 |
ぶちょう |
bu chou |
Trưởng phòng |
18. |
課長 |
かちょう |
ka chou |
Trưởng nhóm (cao hơn kakari chou) |
19. |
係長 |
かかりちょう |
kakari chou |
Trưởng nhóm |
20. |
専務 |
せんむ |
senmu |
Giám đốc điều hành |
21. |
総支配人 |
そうしはいにん |
Sou shihai nin |
Tổng giám đốc |
22. |
取締役 |
とりしまりやく |
tori shimari yaku |
Giám đốc công ty/Hội đồng thành viên |
23. |
上司 |
じょうし |
joushi |
Người cấp trên / Sếp |
24. |
部下 |
ぶか |
buka |
Người cấp dưới |
25. |
派遣会社 |
はけんがいしゃ |
haken gaisha |
Tổ chức lao động tạm thời |
26. |
派遣社員 |
はけんしゃいん |
haken shain |
Lao động tạm thời |
27. |
同僚 |
どうりょう |
dou ryou |
Đồng nghiệp |
28. |
判子 |
はんこ |
hanko |
Con dấu cá nhân |
29. |
印鑑 |
いんかん |
inkan |
Con dấu cá nhân |
30. |
企画書 |
きかくしょ |
kikaku sho |
Bản kế hoạch |
31. |
新製品 |
しんせいひん |
shin seihin |
Sản phẩm mới |
32. |
書類 |
しょるい |
shorui |
Tài liệu |
33. |
受付 |
うけつけ |
uke tsuke |
Khu vực đón tiếp/ Quầy lễ tân |
34. |
面接 |
めんせつ |
mensetsu |
Phỏng vấn |
35. |
通勤ラッシュ |
つうきんラッシュ |
tsukin rasshu |
Đi làm giờ cao điểm |
36. |
残業 |
ざんぎょう |
zan gyou |
Làm thêm giờ (OT) |
37. |
出張 |
しゅっちょう |
shucchou |
Chuyến đi công tác |
38. |
有給休暇 |
ゆうきゅうきゅう か |
yuukyuu kyuuka |
Nghỉ có lương |
39. |
給料 |
きゅうりょう |
kyuuryou |
Lương |
40. |
ボーナス |
bo-nasu |
Tiền thưởng |
|
41. |
年金 |
ねんきん |
nenkin |
Tiền lương hưu |
42. |
保険 |
ほけん |
hoken |
Bảo hiểm |
43. |
名刺 |
めいし |
meishi |
Danh thiếp |
44. |
欠勤 |
けっきん |
kekkin |
Nghỉ làm (nghỉ 1, 2… ngày) |
45. |
欠勤届 |
けっきんとどけ |
kekkin todoke |
Báo cáo vắng mặt/ Thông báo vắng mặt |
46. |
辞表 |
じひょう |
jihyou |
Thư từ chức |
47. |
お客さん |
おきゃくさん |
okyaku san |
Khách/ Khách hàng |
48. |
御中 |
おんちゅう |
onchuu |
Xưng hô với các công ty khác ở phần đầu bức thư |
49. |
敬具 |
けいぐ |
keigu |
Trân trọng (Được sử dụng ở phần cuối bức thứ) |
50. |
会議 |
かいぎ |
kaigi |
Họp/ Hội nghị |
51. |
会議室 |
かいぎしつ |
kaigi shitsu |
Phòng họp |
52. |
コンピューター |
konpyu-ta- |
Máy vi tính |
|
53. |
プリンター |
purinta- |
Máy in |
|
54. |
コピー機 |
コピーき |
kopi-ki |
Máy photo |
55. |
ファクス |
fakusu |
Máy fax/ Fax |
|
56. | 電話 | でんわ | denwa | Điện thoại |
Học tiếng Nhật giao tiếp qua từ vựng các chủ đề thật thú vị phải không? Với bộ từ vựng về chủ đề công sở này hy vọng các bạn có thêm vốn từ vựng phong phú cho bản thân để bạn thêm tự tin giao tiếp với mọi người.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/