Học tiếng Nhật cơ bản thông dụng có phiên âm
Để có thể phiên âm tiếng Nhật , các bạn có thể tìm các bài hướng dẫn phiên âm tiếng Nhật, cách phát âm tiếng Nhật, quy tắc phát âm tiếng Nhật để có thể tự mình đọc tiếng Nhật mà không phụ thuộc vào phiên âm có sẵn. Bởi phần phiên âm tiếng Nhật chỉ mang tính chất tham khảo và còn phụ thuộc nhiều vào hoàn cảnh cũng như khả năng của mỗi người.
Bắt đầu học tiếng Nhật, chúng ta nên học cách đọc đúng trước rồi sau đó mới nâng cao để đọc tiếng Nhật hay, đó là khi các bạn bắt đầu bài học về luyện ngữ điệu Nhật Bản.
Dưới đây là danh sách học từ vựng tiếng Nhật cơ bản thông dụng có phiên âm:
1. 箸 (hashi) : đũa2. 橋 (hashi) : cây cầu
3. 端 (hashi) : ở đầu (cầu, phố…); bờ, gờ, rìa
4. ややこしい (yayakoshii) : rắc rối, phức tạp
5. 加減 (kagen) : sự điều chỉnh
6. 適当 (tekitou) : sự phù hợp
7. あいまい (aimai) : mập mờ, khó hiểu
8. バシッと=しっかり:chắc chắn, ổn định
9. 戸惑う(tomadou) : phức tạp, khó hiểu
10. 思いやり(omoiyari) : sự thông cảm
11. 気遣い (kidukai) : sự quan tâm
12. 奥深い (okufukai) : sâu sắc, thâm thúy
13. 決め付ける (kimetsukeru) : trách cứ, qui kết
14. 養育費 (youikuhi) : tiền cấp dưỡng
15. 勝手 (katte) : tự tiện, tự ý
16. 翻弄される (honrou sareru) : bị chế nhạo, bị xúc phạm
17. いい気味 (ii kimi) : dễ chịu
18. ばっちり (bacchiri) : một cách hoàn hảo/hoàn toàn thích đáng/một điều chắc chắn
19. やばい (yabai) : nguy hiểm; tệ thật, không xong rồi
20. マジウケる (maji ukeru) : thấy thú vị
Xem Thêm : Hoc tieng nhat online hiệu quả
21. 真顔で (magao de) : có vẻ trang nghiêm
22. 実用的 (jitsuyouteki) : mang tính thực dụng
23. 気になる (ki ni naru) : bức xúc, lo lắng
24. 仮の話 (kari no hanashi) : chuyện giả định
25. あやふや (ayafuya) : mập mờ, không rõ ràng
26. 口出し (kuchidashi) : nói chen ngang, cắt lời
27. 演歌 (enka) : thể loại nhạc truyền thống Nhật Bản
28. 漁師 (ryoushi) : ngư dân
29. 波瀾万丈 (haranbanjyou) : (cuộc đời) “lên voi, xuống chó” /”ba chìm, bảy nổi”
30. 中途半端 (chyuutohanpa) : nửa chừng
31. 一概に (ichigaini) : vô điều kiện, bất biến
32. イライラする (iraira suru) : sốt ruột, phát cáu
33. 奥ゆかしい (okuyukashii) : nhả nhặn, khiêm tốn
34. 言い訳 (iiwake) : phân trần, biện bạch
35. 向き合う (mukiau) : giáp mặt trực diện
36. 居残り (konokori) : bắt ở lại thêm giờ
37. 明確 (meikaku) : rõ ràng, chính xác
38. 基準 (gijyun) : tiêu chuẩn
39. ふざけんなよ (fuzakennayo) : Đừng đùa chứ
40. 宣教師 (senkyoushi) : nhà truyền giáo
Học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
41. ポルトガル (porutogaru) : nước Bồ Đào Nha
42. なんとなく(nantonaku) : không hiểu vì sao
43. 感覚 (kankaku) : cảm giác
44. 文脈 (bunmyaku) : mạch văn, ngữ cảnh
45. 鋳型 (igata) : khuôn đúc
46. 印をつける(shirushi wo tsukeru) : đánh dấu
47. 流し込む (nagashikomu) : đổ vào, rót vào
48. 咳払い・する (sekibarai) : đằng hắng
49. 断定 (dantei) : kết luận, quyết định
50. 避ける (sakeru) : lảng tránh
51. 配慮 (hairyo) : xem xét, quan tâm
52. 投げ出す (nagedasu) : ném đi, từ bỏ
53. 一心 (isshin) : quyết tâm, một lòng
54. 飛び込む (tobikomu) : lao vào, nhảy vào
55. 接する (sessuru) : tiếp xúc, giao tiếp
56. 罪悪感 (zaiakukan) : cảm giác tội lỗi
57. ほぼ (hobo) : gần như, hầu như
58. 決心する (kesshin suru) : quyết tâm làm, quyết định làm
59. 何者 (nani mono) : ai? người như thế nào?
Học tiếng Nhật cơ bản thông dụng có phiên âm cũng được chia sẽ trực tiếp tại trang web của trung tâm Nahật Ngữ SOFL . Hãy tìm đọc để nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình nhé. Chúc các bạn thành công!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/