Thời gian đăng: 06/05/2016 11:04
Trung tâm Nhật Ngữ SOFL chuyên cung cấp cho bạn đọc những bài học tiếng Nhật đa dạng, bổ ích, thiết thực nhằm giúp các bạn chinh phục tiếng Nhật dễ dàng hơn. Từ vựng là khía cạnh thiết yếu các bạn cần bổ sung và trau dồi trong suốt quá trình học nếu muốn giỏi ngôn ngữ này.

Sau đây là bài Học tiếng Nhật cơ bản bài 24 - từ vựng. Hi vọng nó có thể giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ và giao tiếp tiếng Nhật tự tin hơn, hiệu quả hơn.
1. くれます [kuremasu]:cho ,tặng [tôi]
2. つれていきます [tsureteikimasu]:dẫn đi
3. つれてきます [tsuretekimasu]:dẫn đến
4. おくります [okurimasu]:đưa đi ,đưa đến,tiễn
5. しょうかいします [shoukaishimasu]:giới thiệu
6. あんないします [annaishimasu]:hướng dẫn,chỉ đường
7. せつめいします [setsumeishimasu]:giải thích ,trình bày
8. いれます [iremasu]:pha [cà phê]
9. おじいさん おじいちゃん [ojiisan,ojiichan]:ông nội,ông ngoại,ông
10. おばあさん おばあちゃん [obaasan,obaachan]:bà nội,bà ngoại,bà

11. じゅんび [jyumbi]:chuẩn bị
12. いみ [imi]:ý nghĩa
13. おかし [okashi]:bánh kẹo
14. ぜんぶ [zenbu]:toàn bộ,tất cả
15.じぶんで [jibunde]:tự mình.
16. ほかに [hokani]:ngoài ra,bên cạnh đó
17. おべんとう [obentou]:cơm hộp
18. はのひ [hahanohi]:ngày của mẹ
Nếu không thích cực giao tiếp thì vốn ngoại ngữ sẽ lâu tiến bộ và là rào cản khi đi làm thêm . Bởi vậy tự tin và tích cực giao tiếp nhé. Và luôn đồng hàng cùng trung tâm Nhật Ngữ SOFL để gia tăng "ào ào" vốn từ vựng nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé!

Sau đây là bài Học tiếng Nhật cơ bản bài 24 - từ vựng. Hi vọng nó có thể giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ và giao tiếp tiếng Nhật tự tin hơn, hiệu quả hơn.
1. くれます [kuremasu]:cho ,tặng [tôi]
2. つれていきます [tsureteikimasu]:dẫn đi
3. つれてきます [tsuretekimasu]:dẫn đến
4. おくります [okurimasu]:đưa đi ,đưa đến,tiễn
5. しょうかいします [shoukaishimasu]:giới thiệu
6. あんないします [annaishimasu]:hướng dẫn,chỉ đường
7. せつめいします [setsumeishimasu]:giải thích ,trình bày
8. いれます [iremasu]:pha [cà phê]
9. おじいさん おじいちゃん [ojiisan,ojiichan]:ông nội,ông ngoại,ông
10. おばあさん おばあちゃん [obaasan,obaachan]:bà nội,bà ngoại,bà

11. じゅんび [jyumbi]:chuẩn bị
12. いみ [imi]:ý nghĩa
13. おかし [okashi]:bánh kẹo
14. ぜんぶ [zenbu]:toàn bộ,tất cả
15.じぶんで [jibunde]:tự mình.
16. ほかに [hokani]:ngoài ra,bên cạnh đó
17. おべんとう [obentou]:cơm hộp
18. はのひ [hahanohi]:ngày của mẹ
Nếu không thích cực giao tiếp thì vốn ngoại ngữ sẽ lâu tiến bộ và là rào cản khi đi làm thêm . Bởi vậy tự tin và tích cực giao tiếp nhé. Và luôn đồng hàng cùng trung tâm Nhật Ngữ SOFL để gia tăng "ào ào" vốn từ vựng nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288