Thời gian đăng: 20/04/2016 10:32
Khi học tiếng Nhật cơ bản, một trong những yếu tố quan trọng mà người học cần đạt được là sở hữu một lượng từ vựng nhất định.

Học tiếng Nhật cơ bản bài 18- từ vựng
Cái lượng từ vựng ấy là vô chừng, nó tùy thuộc vào độ tuổi học, trình độ văn hóa, ngành nghê chuyên môn, sự đam mê tìm hiểu,... Cũng có rất nhiều cách để chinh phục kho từ vựng. Một trong các cách ấy là học từ vựng theo giáo trình với từng bài học từ vựng, ngữ pháp nhất định.
Và hôm nay, trung tâm Nhật Ngữ SOFL chia sẽ với các bạn từ vựng tiếng Nhật cơ bản bài 18 trong giáo trình Minano Nihongo - bạn không nhất thiết phải đến lớp học cũng hoàn toàn có thể ở nhà và học bài bản theo các bài giảng online chất lượng.
2. あらいます /araimasu/:rửa
3. ひきます /hikimasu/:chơi /nhạc cụ/
4. うたいます /utaimasu/:hát
5. あつめます /atsumemasu/:sưu tầm,thu thập
6. すてます /sutemasu/:vứt bỏ
7. かえます /kaemasu/:đổi
8. うんてんします /untenshimasu/:lái
9. よやくします /yoyakushimasu/:đặt chỗ,đặt trước
10. けんがくします /kengakushimasu/:tham quan với mục đích học tập
11. ピアノ /piano/:đàn piano
12. メートル /meetoru/: mét
13. こくさい /kokusai/:quốc tế
14. げんきん /gengkin/:tiền mặt
15. しゅみ /shumi/:sở thích
16. にっき /nikki/:nhật ký
17. いのり /inori/:cầu nguyện
18. かちょう /kachou/:tổ trưởng
19. ぶちょう /buchou/:trưởng phòng
20. しゃちょう /shachou/:giám đốc
Bài học tiếng Nhật cơ bản bài 18 - Từ vựng trên đây sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình nên rất nhiều. Hãy học và tham khảo nhé. Chúc các bạn thành công.

Học tiếng Nhật cơ bản bài 18- từ vựng
Cái lượng từ vựng ấy là vô chừng, nó tùy thuộc vào độ tuổi học, trình độ văn hóa, ngành nghê chuyên môn, sự đam mê tìm hiểu,... Cũng có rất nhiều cách để chinh phục kho từ vựng. Một trong các cách ấy là học từ vựng theo giáo trình với từng bài học từ vựng, ngữ pháp nhất định.
Và hôm nay, trung tâm Nhật Ngữ SOFL chia sẽ với các bạn từ vựng tiếng Nhật cơ bản bài 18 trong giáo trình Minano Nihongo - bạn không nhất thiết phải đến lớp học cũng hoàn toàn có thể ở nhà và học bài bản theo các bài giảng online chất lượng.
Học tiếng Nhật cơ bản bài 18- từ vựng.
1. できます /dekimasu/:có thể2. あらいます /araimasu/:rửa
3. ひきます /hikimasu/:chơi /nhạc cụ/
4. うたいます /utaimasu/:hát
5. あつめます /atsumemasu/:sưu tầm,thu thập
6. すてます /sutemasu/:vứt bỏ
7. かえます /kaemasu/:đổi
8. うんてんします /untenshimasu/:lái
9. よやくします /yoyakushimasu/:đặt chỗ,đặt trước
10. けんがくします /kengakushimasu/:tham quan với mục đích học tập
11. ピアノ /piano/:đàn piano
12. メートル /meetoru/: mét
13. こくさい /kokusai/:quốc tế
14. げんきん /gengkin/:tiền mặt
15. しゅみ /shumi/:sở thích
16. にっき /nikki/:nhật ký
17. いのり /inori/:cầu nguyện
18. かちょう /kachou/:tổ trưởng
19. ぶちょう /buchou/:trưởng phòng
20. しゃちょう /shachou/:giám đốc
Bài học tiếng Nhật cơ bản bài 18 - Từ vựng trên đây sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình nên rất nhiều. Hãy học và tham khảo nhé. Chúc các bạn thành công.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Các tin khác
Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng - Các mẫu câu bày tỏ sự khen ngợi
Tìm hiểu về các loại trái cây trong tiếng Nhật
Cách nói giờ kém trong tiếng Nhật - Hỏi giờ trong tiếng Nhật như thế nào?
Giải đáp thắc mắc học tiếng Nhật N4 mất bao lâu?
50 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 bạn phải biết
Tổng hợp 100 từ vựng Kanji tiếng Nhật trình độ N2
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ trực tuyến
1900 986 845