Thời gian đăng: 27/11/2015 22:26
Ở phần 1 bài học tiếng Nhật cơ bản bài 17 các bạn đã được tìm hiểu , học về các từ vựng. Để tiếp tục việc học hôm nay tôi xin chia sẽ tiếp phần 2 ngữ pháp. Mời các bạn cùng học với chúng tôi nhé!

Học tiếng Nhật cơ bản bài 17- Ngữ pháp
*Cấu trúc : Vないでください。
-Cách chia sang thể ない。
-Các động từ thuộc nhóm I: Tận cùng của động từ là います、きます、ぎます、します、ちます、びます、みます、ります thì tương ứng khi chuyển sang thể ない se là わない、かない、がない、さない、たない、ばない、まない、らない~
Ví dụ:
すいます=>すわない : Không hút
いきます=>いかない : Không đi
- Các động từ thuộc nhóm II: Tận cùng của động từ thường là えます、せます、てます、べます、れます tuy nhiên cũng có những ngoại lệ là những động từ tuy tận cùng không phải vần え vẫn thuộc nhóm II. Trong khi học các bạn nên nhớ nhóm của động từ . Các động từ nhóm II khi chuyển sang thểない thì chỉ việc thay ます bằng ない.
Ví dụ:
たべます=> たべない : Không ăn
いれます=> いれない: Không cho vào.
- Các động từ thuộc nhóm III: là những động từ tận cùng thường là します khi chuyển sang thể ないthì bỏ ます thêm ない。
Ví dụ phần từ vựng:
しんぱいします=> しんばいしない : Đừng lo lắng.
きます=> こない : Không đến được.
Ví dụ phần ngữ pháp:
たばこをすわないでください : Xin đừng hút thuốc.
おかねをわすれないでください : Xin đừng quên tiền.
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng
* Cấu trúc: Vない=> Vなければならなりません。( Thể ない bỏ い thay bằng なければならない)
Ví dụ:
わたしはしゅくだいをしなければなりません : Tôi phải làm bài tập.
わたしはくすりをのまなければなりません : Tôi phải uống thuốc.
3. Mẫu câu 3: Không làm gì đó cũng được
* Cấu trúc: Vない->Vなくてもいいです ( Bỏ い thay bằng くてもいいです)
Ví dụ:
あさごはんをたべなくてもいいです : Không ăn sáng cũng được.
あした、がっこうへ来なくてもいいです : Ngày mai không đến trường cũng được.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài học tiếng Nhật cơ bản bài 17 - phần ngữ pháp này và nếu có thắc mắc gì thì hãy hỏi ngay chúng tôi bằng cách để lại ý kiến của mình ở phần commet, chúng tôi - Nhật ngữ SOFL xin hứa sẽ trả lời thắc mắc của bạn sớm nhất.

Học tiếng Nhật cơ bản bài 17- Ngữ pháp
1. Mẫu câu 1:
Yêu cầu ai đó không làm gì đấy.*Cấu trúc : Vないでください。
-Cách chia sang thể ない。
-Các động từ thuộc nhóm I: Tận cùng của động từ là います、きます、ぎます、します、ちます、びます、みます、ります thì tương ứng khi chuyển sang thể ない se là わない、かない、がない、さない、たない、ばない、まない、らない~
Ví dụ:
すいます=>すわない : Không hút
いきます=>いかない : Không đi
- Các động từ thuộc nhóm II: Tận cùng của động từ thường là えます、せます、てます、べます、れます tuy nhiên cũng có những ngoại lệ là những động từ tuy tận cùng không phải vần え vẫn thuộc nhóm II. Trong khi học các bạn nên nhớ nhóm của động từ . Các động từ nhóm II khi chuyển sang thểない thì chỉ việc thay ます bằng ない.
Ví dụ:
たべます=> たべない : Không ăn
いれます=> いれない: Không cho vào.
- Các động từ thuộc nhóm III: là những động từ tận cùng thường là します khi chuyển sang thể ないthì bỏ ます thêm ない。
Ví dụ phần từ vựng:
しんぱいします=> しんばいしない : Đừng lo lắng.
きます=> こない : Không đến được.
Ví dụ phần ngữ pháp:
たばこをすわないでください : Xin đừng hút thuốc.
おかねをわすれないでください : Xin đừng quên tiền.

Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng
2. Mẫu câu 2:
Phải làm gì đó* Cấu trúc: Vない=> Vなければならなりません。( Thể ない bỏ い thay bằng なければならない)
Ví dụ:
わたしはしゅくだいをしなければなりません : Tôi phải làm bài tập.
わたしはくすりをのまなければなりません : Tôi phải uống thuốc.
3. Mẫu câu 3: Không làm gì đó cũng được
* Cấu trúc: Vない->Vなくてもいいです ( Bỏ い thay bằng くてもいいです)
Ví dụ:
あさごはんをたべなくてもいいです : Không ăn sáng cũng được.
あした、がっこうへ来なくてもいいです : Ngày mai không đến trường cũng được.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài học tiếng Nhật cơ bản bài 17 - phần ngữ pháp này và nếu có thắc mắc gì thì hãy hỏi ngay chúng tôi bằng cách để lại ý kiến của mình ở phần commet, chúng tôi - Nhật ngữ SOFL xin hứa sẽ trả lời thắc mắc của bạn sớm nhất.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Các tin khác
Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng - Các mẫu câu bày tỏ sự khen ngợi
Tìm hiểu về các loại trái cây trong tiếng Nhật
Cách nói giờ kém trong tiếng Nhật - Hỏi giờ trong tiếng Nhật như thế nào?
Giải đáp thắc mắc học tiếng Nhật N4 mất bao lâu?
50 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 bạn phải biết
Tổng hợp 100 từ vựng Kanji tiếng Nhật trình độ N2
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ trực tuyến
1900 986 845