Đang thực hiện

Những động từ ghép trong tiếng Nhật N2 thông dụng nhất

Thời gian đăng: 01/10/2019 14:25
Bài viết trên vừa chia sẻ cho các bạn về những động từ ghép phổ biến nhất trong tiếng Nhật N2, hy vọng thông qua bài viết này các bạn có thể học một cách dễ dàng và thuận tiện hơn.
dong-tu-ghep-tieng-nhat

Động từ ghép trong tiếng Nhật N2

1. 頼(たの)み込(こ)む: Yêu cầu khẩn khoản
2. 教(おし)え込(こ)む: Khắc vào tâm trí
3. 話(はな)し合(あ)う: Bàn bạc, thảo luận
4. 言(い)い合(あ)う: Cãi cọ, tranh luận
5. 語(かた)り合(あ)う: Tâm sự, hàn huyên
6. 見(み)つめ合(あ)う: Nhìn nhau chằm chằm
7. 向(む)かい合(あ)う: Mặt đối mặt
8. 助(たす)け合(あ)う: Giúp đỡ lẫn nhau
9. 分(わ)け合(あ)う: Chia sẻ
10. 出(だ)し合(あ)う: Đóng góp, cùng trả tiền
11. 申(もう)し合(あ)わせる: Sắp xếp
12. 誘(さそ)い合(あ)わせる:  Rủ nhau
13. 隣(とな)り合(あ)わせる: Liền kề
14. 組(く)み合(あ)わせる: Kết hợp lại, ghép lại
15. 詰(つ)め合(あ)わせる: Đóng gói, đóng hộp
16. 重(かさ)ね合(あ)わせる: Chồng lên nhau
17. 居合(いあ)わせる: Tình cờ gặp
18. 乗(の)り合(あ)わせる: Đi cùng nhau
19. 持(も)ち合(あ)わせる: Có mang sẵn
20. 問(と)い合(あ)わせる: Hỏi thăm
21. 照(て)らし合(あ)わせる: So sánh, đối chiếu
22. 聞(き)き直(なお)す: Hỏi lại, nghe lại
23. やり直(なお)す: Làm lại
24. かけ直(なお)す: Gọi lại
25. 出直(でなお)す: Trở lại
26. 持(も)ち直(なお)す: Cầm lại, (bệnh) trở nên tốt hơn
27. 考(かんが)え直(なお)す: Suy nghĩ lại
28. 思(おも)い直(なお)す: Thay đổi suy nghĩ
29. 追(お)いかける: Theo đuổi, đuổi theo, đi theo
30. 聞(き)き出(だ)す: Hỏi, xin ý kiến
31. 連(つ)れ出(だ)す: Dẫn ra ngoài
32. 引(ひ)っ張(ぱ)り出(だ)す: Lôi ra, kéo ra ngoài
33. 逃(に)げ出(だ)す: Chạy trốn
34. 飛(と)び出(だ)す: Phóng ra, bay ra, chạy ra
35. 見(み)つけ出(だ)す: Tìm thấy
36. 探(さが)し出(だ)す: Bắt được, tìm ra
37. 書(か)き出(だ)す: Bắt đầu viết
38. 飛(と)び込(こ)む: Nhảy vào, bước vào
39. 駆(か)け込(こ)む: Nhảy bổ vào, lao vào
40. 割(わ)り込(こ)む: Xen ngang
41. 差(さ)し込(こ)む: Rọi vào, tỏa sáng vào bên trong
42. 染(し)み込(こ)む: Thấm
43. 詰(つ)め込(こ)む: Nhét vào, nhồi nhét
44. 飲(の)み込(こ)む: Nuốt
45. 運(はこ)び込(こ)む: Khuân, mang theo
46. 打(う)ち込(こ)む: Bắn, ném, dành cho
47. 注(そそ)ぎ込(こ)む: Đổ ra
48. 引(ひ)き込(こ)む: Dụ dỗ, lôi kéo vào
49. 書(か)き込(こ)む: Ghi vào, điền vào
50. 巻(ま)き込(こ)む: Cuộn vào, dính líu
51. 追(お)い込(こ)む: Dồn, lùa
52. 呼(よ)び込(こ)む: Gọi vào
53. 座(すわ)り込(こ)む: Ngồi xuống
54. 寝込(ねこ)む: Ngủ say
55. 話(はな)し込(こ)む: Nói chuyện kỹ càng
56. 黙(だま)り込(こ)む: Im lặng
57. 泊(と)まり込(こ)む: Ở lại qua đêm
58. 住(す)み込(こ)む: Sống, ở
59. 煮込(にこ)む: Nấu
60. 立(た)ち上(あ)がる: Đứng dậy
61. 飛(と)び上(あ)がる: Bật lên, nhảy lên
62. 浮(う)かび上(あ)がる: Nổi lên
63. 舞(ま)い上(あ)がる: Nhảy lên
64. 燃(も)え上(あ)がる: Bốc cháy
65. 盛(も)り上(あ)がる: Sôi động, phấn khích, dâng cao lên
66. 湧(わ)き上(あ)がる: Vang lên
67. 晴(は)れ上(あ)がる: Sáng lên
68. 震(ふる)えあがる: Run lên cầm cập
69. 縮(ちぢ)み上(あ)がる: Ngồi co rúm, thu mình lại
70. 干上(ひあ)がる: Khô, cạn
71. でき上(あが)る: Xong
72. 持(も)ち上(あ)げる: Nâng, bốc lên
73. 見上(みあ)げる: Ngước lên
74. 積(つ)み上(あ)げる: Chất lên, vun
75. 打(う)ち上(あ)げる: Bắn, phóng
76. 立(た)ち上(あ)げる: Mở máy, bắt đầu
77. 切(き)り上(あ)げる: Kết thúc, làm tròn
78. 繰(く)り上(あ)げる: Sớm hơn
79. 磨(みが)き上(あ)げる: Đánh bóng
80. 鍛(きた)え上(あ)げる: Huấn luyện, rèn luyện
81. 書(か)き上(あ)げる: Viết xong
82. 育(そだ)て上(あ)げる: Nuôi dưỡng
83. 読(よ)み上(あ)げる: Đọc to
84. 数(かぞ)え上(あ)げる: Liệt kê, đếm
85. 投(な)げ出(だ)す: Ném đi, từ bỏ
86. 持(も)ち出(だ)す: Mang ra ngoài
87. 追(お)い出(だ)す: Xua ra, lùa ra
88. 放(ほう)り出す: Vứt ra, quẳng ra
89. 貸(か)し出(だ)す: Cho mượn
90. 追(お)いつく: Đuổi kịp
91. 追(お)い越(こ)す: Chạy vượt lên, vượt qua
92. 振(ふ)り向(む)く: Ngoảnh lại, nhìn quanh
93. 取(と)り上(あ)げる: Bàn luận, cầm lấy
94. 取(と)り入(い)れる: Áp dụng, thu hoạch
95. 組(く)み立(た)てる: Lắp ráp, ghép, chế tạo
96. 仕上(しあ)がる: Được hoàn thành
97. 仕上(しあ)げる: Hoàn thành
98. 通(とお)り掛(か)かる: Tình cờ đi ngang qua
99 飛(と)び回(まわ)る: Chạy tới chạy lui
100 引(ひ)っかかる: Bị vướng vào, mắc vào
101 引(ひ)っ掛(か)ける: Vướng, mắc, móc
102 ひっくり返(かえ)す: Đảo lộn, lật ngược
103 見直(みなお)す: Nhìn lại, rà soát
104 見慣(みな)れる: Nhìn quen mắt
105 当(あ)てはまる: Áp dụng, hợp với
106 受(う)け持(も)つ: Đảm nhận, phụ trách
107 透(す)き通(とお)る: Trong vắt, trong suốt
108 落(お)ち着(つ)く: Bình tĩnh
109 長引(ながび)く: Kéo dài
110 見送(みおく)る: Hoãn, tiễn biệt
111 引(ひ)き返(かえ)す: Quay trở lại
112 打(う)ち消(け)す: Phủ nhận
113 引(ひ)き受(う)ける: Đảm nhận
114 見下(みお)ろす: Nhìn xuống
115 積(つ)み降(お)ろし: Bốc dỡ
116 植(う)え付(つ)ける: Trồng cây
117 やむを得(え)ない: Không còn cách nào, bất đắc dĩ
118 用(もち)いる: Áp dụng, dùng
119 追突(ついとつ)する: Va từ phía sau
 
Chúc bạn học tiếng Nhật thật tốt!

>>> Dạy tiếng Nhật giao tiếp tại Hà Nội


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác