Động từ chuyển tiếp trong tiếng Nhật là những động từ chỉ hành động của cá nhân tác động làm thay đổi một cái gì đó, trọng tâm đặt ở người thực hiện hành động. Cùng theo dõi cách nhận biết động từ chuyển tiếp và danh sách các động từ chuyển tiếp thông dụng dưới đây.
Cách để nhận biết động từ chuyển tiếp
1- Động từ kết thúc bằng đuôi ~す (~ su) có khả năng là động từ chuyển tiếp.
2- Có sự xuất hiện của hai động từ: Kết thúc bằng đuôi ~ある (~ aru) và kết thúc bằng đuôi ~える (~ eru) ⇒ Động từ kết thúc bằng đuôi ~える có khả năng là động từ chuyển tiếp.
3- Có sự xuất hiện của hai động từ: Kết thúc bằng đuôi ~れる (~ reru) và kết thúc bằng đuôi ~る (~ ru) ⇒ Động từ kết thúc bằng đuôi ~る có khả năng là động từ chuyển tiếp.
⇒ Các bạn lưu ý, trên đây là cách để nhận biết động từ chuyển tiếp nhưng không phải lúc nào cũng đúng 100%, bởi tiếng Nhật còn có rất nhiều trường hợp ngoại lệ. Các bạn hãy học thuộc danh sách các động từ chuyển tiếp dưới đây và áp dụng luyện tập thật nhiều lần.
>>> Xem thêm : Phân biệt Trợ từ bổ nghĩa cho Danh từ chỉ địa điểm trong tiếng Nhật
Một số động từ chuyển tiếp trong tiếng Nhật
Tiếng Nhật |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
滅ぼす |
horobosu |
Phá hủy, chết mất |
直す |
naosu |
Sửa chữa |
隠す |
kakusu |
Ẩn |
乾かす |
kawa kasu |
Khô |
返す |
kaesu |
Trở về |
落とす |
otosu |
Để thả |
起こす |
okosu |
Nâng cao, đánh thức |
降ろす |
orosu |
Buông, dỡ bỏ |
下ろす |
orosu |
Hạ gục, buông xuống |
余す |
amasu |
Rời đi |
残す |
nokosu |
Rời đi |
通す |
toosu |
Chạy qua |
帰す |
kaesu |
Gửi lại |
壊す |
kowasu |
Phá vỡ |
倒す |
tao su |
Đánh bại |
驚かす |
odoro kasu |
Bất ngờ |
過ごす |
sugosu |
Dành thời gian |
増やす |
fuyasu |
Tặng |
渡す |
watasu |
Bàn giao |
冷やす |
hiyasu |
Để vào tủ lạnh |
流す |
nagasu |
Đổ |
見つける |
mitsukeru |
Khám phá |
預ける |
azukeru |
Gửi, ủy thác, giao phó |
建てる |
tateru |
Xây dựng |
詰める |
tsumeru |
Đóng gói |
混ぜる |
mazeru |
Trộn |
静める |
shizumeru |
Bỏ thuốc lá |
燃やす |
moyasu |
Để đốt cháy |
消す |
kesu |
Xóa, tắt |
終える |
oeru |
Kết thúc |
始める |
hajimeru |
Bắt đầu |
集める |
atsumeru |
Thu nhập |
出す |
dasu |
Phát hành, đưa ra |
変える |
kaeru |
thay đổi |
上げる |
ageru |
Nâng cao, để nâng |
伝える |
tsutaeru |
Nói |
止める |
tomeru |
Dừng |
動かす |
ugokasu |
Di chuyển |
閉める |
shimeru |
Đóng |
曲げる |
mageru |
Biến, xoay, uốn cong |
下げる |
sageru |
Giảm |
埋める |
umeru |
Chôn cất |
入れる |
ireru |
Đưa vào |
割る |
waru |
Chia |
進める |
susumeru |
Thúc đẩy |
付ける |
tsukeru |
Đính kèm |
収める |
osameru |
Gặt |
沈める |
shizumeru |
Chìm |
間違える |
machi ga eru |
Mắc lỗi |
解く |
hodoku |
Để cởi trói |
聞く |
kiku |
Nghe |
食べる |
taberu |
Ăn |
焼く |
yaku |
Nướng |
乗せる |
noseru |
Để đi xe |
勝る |
masaru |
Vượt trội |
負かす |
makasu |
Đánh bại |
減らす |
herasu |
Giảm |
飲む |
nomu |
Uống |
解く |
toku |
Giải quyết(vấn đề) |
引く |
hiku |
Kéo |
吹く |
fuku |
Thổi |
抜く |
nuku |
Rút, trích xuất, giải nén |
砕く |
kudaku |
Tiêu diệt, nghiền nát |
立てる |
tateru |
Làm đứng |
見る |
miru |
Xem |
儲ける |
mou keru |
Kiếm tiền |
向ける |
mukeru |
Đối mặt |
開ける |
akeru |
Mở |
浮かべる |
u kaberu |
Nổi, phao |
育てる |
sodateru |
Đưa lên, lớn lên |
繋ぐ/ 繋げる |
tsunagu/tsuna geru |
Kết nối |
助ける |
tasukeru |
Giúp |
取る |
toru |
Lấy |
慣らす |
narasu |
Quen |
包む |
tsutsumu |
Để bọc |
広げる |
hirogeru |
Để mở rộng, lây lan |
飛ばす |
tobasu |
Để bỏ qua, bỏ qua |
得る |
eru |
Để có được |
裏切る |
uragiru |
Phản bội |
書く |
kaku |
Để viết |
飼う |
kau |
Để nuôi |
掃く |
haku |
Để quét |
噛む |
kamu |
Đắn |
愛する |
aisuru |
Để yêu |
捨てる |
suteru |
Để ném |
受ける |
ukeru |
Để thực hiện, chấp nhận, trải nghiệm, để trở nên phổ biến |
運ぶ |
hakobu |
Để vận chuyển |
呼ぶ |
yobu |
Để gọi |
待つ |
matsu |
Đợi |
着る |
kiru |
Mặc(quần áo) |
温める |
atatameru |
Ấm |
訪ねる |
tazuneru |
Tham quan |
誘う |
sasou |
Mời |
認める |
mitomeru |
Thừa nhận |
気付く |
kidzuku |
Nhận ra |
吐く |
haku |
Thở, nôn |
被る |
kaburu |
Mặc(đầu) |
信じる |
shinjiru |
Tin |
話す |
hanasu |
Nói chuyện |
貯める |
tameru |
Lưu lại |
かける |
kake-ru |
Áp dụng |
授ける |
Sazukeru |
Cho, tặng |
掘る |
horu |
Đào |
固める |
Kata meru |
Kiên cố/ củng cố |
すぼめる |
subomeru |
Từ chối |
好む |
konomu |
Thích |
離す |
hanasu |
Tách |
知る |
shiru |
Biết |
抱く |
daku/idaku |
Nắm lấy |
する |
suru |
Làm |
登る |
noboru |
Leo trèo |
騙す |
damasu |
Lừa dối |
応じる |
oojiru |
Đáp ứng |
彩る |
irodoru |
Tô màu |
押す |
osu |
Nhấn |
手伝う |
tetsudau |
Hỗ trợ |
言う |
iu |
Để nói |
届ける |
todokeru |
Giao hàng |
読む |
yomu |
Đọc |
濡らす |
nurasu |
Ướt |
移す |
utsusu |
Chuyển |
切る |
kiru |
Cắt |
産む |
umu |
Sinh con |
打つ |
utsu |
Đánh, tấn công |
置く |
oku |
Đặt |
指す |
sasu |
Chỉ vào |
蹴る |
keru |
Đá |
泊める |
tomeru |
Che chở cho |
深める |
fukameru |
Làm sâu sắc hơn |
嫌う |
kirau |
Ghét |
Hy vọng rằng bài viết về những động từ chuyển tiếp trong tiếng Nhật đã cung cấp thông tin hữu ích giúp bạn học tiếng nhật giao tiếp nâng cao trở lên dễ dàng hơn.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/