Đang thực hiện

Một số lưu ý về động từ chuyển tiếp trong tiếng Nhật

Thời gian đăng: 19/12/2019 11:35

Động từ chuyển tiếp trong tiếng Nhật là những động từ chỉ hành động của cá nhân tác động làm thay đổi một cái gì đó, trọng tâm đặt ở người thực hiện hành động. Cùng theo dõi cách nhận biết động từ chuyển tiếp và danh sách các động từ chuyển tiếp thông dụng dưới đây.

Cách để nhận biết động từ chuyển tiếp

1- Động từ kết thúc bằng đuôi ~す (~ su) có khả năng là động từ chuyển tiếp.

2- Có sự xuất hiện của hai động từ: Kết thúc bằng đuôi ~ある (~ aru) và kết thúc bằng đuôi ~える (~ eru) ⇒ Động từ kết thúc bằng đuôi ~える có khả năng là động từ chuyển tiếp.

3- Có sự xuất hiện của hai động từ: Kết thúc bằng đuôi ~れる (~ reru) và kết thúc bằng đuôi ~る (~ ru) ⇒ Động từ kết thúc bằng đuôi ~る có khả năng là động từ chuyển tiếp.

⇒ Các bạn lưu ý, trên đây là cách để nhận biết động từ chuyển tiếp nhưng không phải lúc nào cũng đúng 100%, bởi tiếng Nhật còn có rất nhiều trường hợp ngoại lệ. Các bạn hãy học thuộc danh sách các động từ chuyển tiếp dưới đây và áp dụng luyện tập thật nhiều lần.

>>> Xem thêm : Phân biệt Trợ từ bổ nghĩa cho Danh từ chỉ địa điểm trong tiếng Nhật

Một số động từ chuyển tiếp trong tiếng Nhật

Tiếng Nhật

Phiên âm

Tiếng Việt

滅ぼす

horobosu

Phá hủy, chết mất

直す

naosu

Sửa chữa

隠す

kakusu 

Ẩn

乾かす

kawa kasu 

Khô

返す

kaesu 

Trở về

落とす

otosu 

Để thả

起こす

okosu 

Nâng cao, đánh thức

降ろす

orosu 

Buông, dỡ bỏ

下ろす

orosu

Hạ gục, buông xuống

余す

amasu 

Rời đi

残す

nokosu 

Rời đi

通す

toosu 

Chạy qua

帰す

kaesu 

Gửi lại

壊す

kowasu 

Phá vỡ

倒す

tao su 

Đánh bại

驚かす

odoro kasu

Bất ngờ

過ごす

sugosu

Dành thời gian

増やす

fuyasu 

Tặng

渡す

watasu 

Bàn giao

冷やす

hiyasu 

Để vào tủ lạnh

流す

nagasu

Đổ

見つける

mitsukeru

Khám phá

預ける

azukeru 

Gửi, ủy thác, giao phó

建てる

tateru 

Xây dựng

詰める

tsumeru 

Đóng gói

混ぜる

mazeru 

Trộn

静める

shizumeru

Bỏ thuốc lá

燃やす

moyasu 

Để đốt cháy

消す

kesu

Xóa, tắt

終える

oeru 

Kết thúc

始める

hajimeru

Bắt đầu

集める

atsumeru 

Thu nhập

出す

dasu 

Phát hành, đưa ra

変える 

kaeru 

thay đổi

上げる

ageru 

Nâng cao, để nâng

伝える

tsutaeru 

Nói

止める

tomeru 

Dừng

動かす

ugokasu

Di chuyển

閉める

shimeru

Đóng

曲げる

mageru 

Biến, xoay, uốn cong

下げる

sageru 

Giảm

埋める

umeru 

Chôn cất

入れる

ireru 

Đưa vào

割る

waru

Chia

進める

susumeru 

Thúc đẩy

付ける

tsukeru 

Đính kèm

収める

osameru 

Gặt

沈める

shizumeru 

Chìm

間違える

machi ga eru 

Mắc lỗi

解く

hodoku 

Để cởi trói

聞く

kiku 

Nghe

食べる

taberu

Ăn

焼く

yaku 

Nướng

乗せる

noseru 

Để đi xe

勝る

masaru 

Vượt trội

負かす

makasu 

Đánh bại

減らす 

herasu 

Giảm

飲む

nomu 

Uống

解く

toku 

Giải quyết(vấn đề)

引く

hiku 

Kéo

吹く

fuku 

Thổi

抜く

nuku 

Rút, trích xuất, giải nén

砕く

kudaku 

Tiêu diệt, nghiền nát

立てる 

tateru

Làm đứng

見る

miru 

Xem

儲ける 

mou keru 

Kiếm tiền

向ける

mukeru 

Đối mặt

開ける

akeru 

Mở

浮かべる

u kaberu 

Nổi, phao

育てる

sodateru 

Đưa lên, lớn lên

繋ぐ/ 繋げる 

tsunagu/tsuna geru

Kết nối

助ける

tasukeru

Giúp

取る

toru 

Lấy

慣らす

narasu 

Quen

包む

tsutsumu

Để bọc

広げる

hirogeru 

Để mở rộng, lây lan

飛ばす

tobasu 

Để bỏ qua, bỏ qua

得る

eru

Để có được

裏切る

uragiru

Phản bội

書く

kaku

Để viết

飼う

kau 

Để nuôi

掃く

haku 

Để quét

噛む

kamu 

Đắn

愛する

aisuru 

Để yêu

捨てる 

suteru

Để ném

受ける

ukeru

Để thực hiện, chấp nhận, trải nghiệm, để trở nên phổ biến

運ぶ

hakobu 

Để vận chuyển

呼ぶ

yobu 

Để gọi

待つ

matsu 

Đợi

着る

kiru

Mặc(quần áo)

温める

atatameru 

Ấm

訪ねる

tazuneru 

Tham quan

誘う

sasou 

Mời

認める

mitomeru 

Thừa nhận

気付く

kidzuku 

Nhận ra

吐く

haku 

Thở, nôn

被る

kaburu 

Mặc(đầu)

信じる

shinjiru 

Tin

話す

hanasu 

Nói chuyện

貯める 

tameru

Lưu lại

かける

kake-ru

Áp dụng

授ける

Sazukeru  

Cho, tặng

掘る

horu 

Đào

固める  

Kata meru

Kiên cố/ củng cố

すぼめる 

subomeru

Từ chối

好む

konomu 

Thích

離す

hanasu 

Tách

知る

shiru 

Biết

抱く

daku/idaku

Nắm lấy

する

suru

Làm

登る

noboru 

Leo trèo

騙す

damasu 

Lừa dối

応じる

oojiru 

Đáp ứng

彩る

irodoru 

Tô màu

押す

osu 

Nhấn

手伝う

tetsudau

Hỗ trợ

言う

iu 

Để nói

届ける

todokeru

Giao hàng

読む

yomu 

Đọc

濡らす

nurasu 

Ướt

移す

utsusu 

Chuyển

切る

kiru 

Cắt

産む

umu 

Sinh con

打つ

utsu 

Đánh, tấn công

置く

oku 

Đặt

指す 

sasu 

Chỉ vào

蹴る

keru

Đá

泊める

tomeru 

Che chở cho

深める

fukameru 

Làm sâu sắc hơn

嫌う

kirau 

Ghét

Hy vọng rằng bài viết về những động từ chuyển tiếp trong tiếng Nhật đã cung cấp thông tin hữu ích giúp bạn học  tiếng nhật giao tiếp nâng cao trở lên dễ dàng hơn.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  

Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:

Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:

Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:

Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline
1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Các tin khác