Để vượt qua kỳ thi JLPT N4, các bạn sẽ phải nắm được hơn 400 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật. Dưới đây, Trung tâm Nhật ngữ SOFL đã tổng hợp đầy đủ cho các bạn những mẫu ngữ pháp N4 cần phải học.
>>> Luyện thi JLPT N4 chất lượng tại Hà Nội
まだV-られない (Mada v – rarenai): Chưa thể ~ |
ようにみせる (Yō ni miseru): Làm ra vẻ như |
まるで (Marude): Cứ như thể (Liên từ) |
~V可能形ようになる (~ v kanō katachi-yō ni naru): Đã có thể~ |
それでは (Soredewa): Bây giờ thì |
あと (Ato): Sau khi, sau |
とおり (Tōri): Mấy cách |
てよかった (Te yokatta): May quá, may mà đã |
もう…だ (Mō…da): …rồi |
…で (… de): Và, rồi, vì vậy |
…で, て (… de,te): Vì, sau khi |
と (To): (Lặp đi lặp lại) |
あげる (Ageru): …Xong (Hoàn thành) |
まだ… (Mada…): Mới có…(trôi qua) |
まだ… (Mada…): Vẫn còn, hãy còn |
…以外(いがい)に…ない: Ngoài … ra thì không có |
…し, …し, (それで) …: Vì… và vì… nên… |
…と…た(ものだ) (… to…ta (monoda)): Hễ mà… thì |
… いぜん (… izen): Trước khi nói tới … |
たいへんだ (Taihenda): Chết, nguy quá, vất vả |
て来ます (Te kimasu): Làm gì đó rồi quay lại |
ことにする (Kotoni suru): Quyết định làm (không làm) gì |
…ように… (… yō ni…): Biểu thị chủ ý đạt được mục tiêu |
点 (Ten): Xét về…, ở điểm… |
けれど (Keredo): Nhưng |
ないと (Naito): Phải…kẻo bị… |
かもしれない (Kamo shirenai): Có lẽ là, không chừng |
… のだ (… noda): Là vì … (Giải thích) |
も…か (Mo… ka): Chắc cỡ… |
それでは (Soredewa): Thế thì (Suy luận) |
てしまう (Te shimau): Lỡ…mất rồi |
~V受身 (~ v ukemi): Động từ thể bị động (Bị, bắt làm gì đó) |
てくる (Te kuru): …rồi quay lại, đến đây (Liên tiếp) |
… のに (…noni): …Thế mà…, …mà lại…, ..vậy mà… (Vị trí cuối câu) |
てはどうか (Te wa dō ka): Anh thấy thế nào? |
ようにしている (Yō ni shite iru): Chắc chắn làm…, cố gắng làm… |
ないかしら (Nai kashira): Phải chăng (Suy đoán, lo lắng) |
てしまう (Te shimau): …xong (Hoàn tất) |
… の (… no): Hãy … nhé |
~V禁止(V-るな) (~ v kinshi (v -ru na)): Động từ thể cấm chỉ |
から (Kara): Từ, bằng, do |
なにか (Nanika): Cái gì đó (Sự việc) |
…もらおうか (… moraou ka): Xin anh, xin anh làm ơn… giúp tôi nhé |
てあげる (Te ageru): Làm cho |
なる (Naru): Trở nên, trở thành |
てくれない(か) (Te kurenai (ka)): Được không (Nhờ vả) |
いじょう (Iji ~you): Chấm hết, chỉ bao nhiêu đó thôi |
Nは/がNをV-させる: Ai khiến cho ai làm gì |
… やすい (… yasui): Dễ … |
~たらいい (~tara ī): ~Nên … |
じゃないだろうか (Janaidarou ka): Có lẽ, tôi đoán chắc |
つくります (Tsukurimasu): Từ, bằng… |
~という~ (~ to iu ~): Có cái việc ~ như thế |
てもいい (Te mo ī): Cũng được, có thể (Cho phép) |
と伝えていただけませんか (To tsutaete itadakemasen ka): Có thể nói lại |
よう (Yō): Có lẽ |
でしょう (Deshou): Có lẽ (Suy đoán) |
~ずに~ (~zu ni ~): Không làm gì… |
あと (Ato): Còn |
んじゃ (Nja): Nếu…thì… |
…も… (… mo…): (Nhấn mạnh)…thiệt là… |
こと (Koto): Chuyện, việc, điều (Sự việc) |
てしまっていた (Te shimatte ita): Rồi … |
Nか+nghi vấn từ+ か (): Hoặc N…hoặc+nghi vấn từ |
んで (Nde): Vì…nên… |
てくれる (Te kureru): Xin vui lòng, hãy… |
いぜん (Izen): Trước đây, trước kia |
ところだ (Tokoroda): Mới, vừa mới |
と (To): Tăng lên |
ないで (Nai de): Vì…nên (Nguyên nhân) |
も (Mo): Nhiều tới mức… |
あがる (Agaru): …lên (Hướng lên) |
から (Kara): Thường được dùng ở cuối câu |
とか … とか (Toka… toka): Như là …, hay là … |
ばよかった (Ba yokatta): Phải chi đừng…, biết thế đừng… |
… 前に (… mae ni): Trước khi … |
ところだ (Tokoroda): Đang, đúng vào lúc đang |
ようになっている (Yō ni natte iru): Được, để… |
のは…からだ (No wa… karada): Sở dĩ … là vì … |
だから…のだ (Dakara… noda): Cho nên…, thành ra… |
…. ば …. (…. ba….): Nếu … thì xin … |
いくら (Ikura): Bao nhiêu (Bất định) |
てくる (Te kuru): Tiếp tục…đến nay (Liên tục) |
てもみない (Te mo minai): Không hề… |
~ために (~ tame ni): Để~, cho~, vì~ |
…し, …し, …から (… shi, … shi, … kara): Vì…, và vì… |
…のは…です (… no wa…desu): Danh từ hóa động từ, tính từ |
てちょうだい (Te chōdai): Hãy… |
…もらおう (… moraou): Xin hãy…, xin mời |
のため (No tame): Vì (lợi ích của) … |
…てあげてください (…te agete kudasai): Hãy … cho |
… のは …です (… no wa…desu): Giải thích cụ thể việc làm… |
… のを知っていますか (… no o shitte imasu ka): Có biết … không? |
ではなかったか (Dewa nakatta ka): Hồi đó có lẽ…(Suy đoán) |
いつか … た (Itsu ka…ta): Trước đây (Một lúc nào đó) |
~V使役受身 (~ v shiekiukemi): Động từ thể thụ động sai khiến |
ではなかったか (Dewa nakatta ka): Hồi đó có lẽ…(Suy đoán) |
いつか … た (Itsu ka…ta): Trước đây (Một lúc nào đó) |
てくる (Te kuru): Đã bắt đầu… rồi |
N に V (N ni v): Để làm … |
もしかしたら~かもしれない: Không chừng là… |
なら~だ (Nara ~da): Nếu nói tới …thì phải nói tới… |
てやってくれないか (Te yatte kurenai ka): Hãy…giùm cho tôi |
…する (… suru): (Làm) cho…trở thành |
…し, …から (… shi, … kara): Vì … hơn nữa lại … nên … |
させてくれる (Sa sete kureru): Cho tôi được làm (ân huệ) |
と言っていました (To itte imashita): Nói là (truyền đạt) |
てくれ (Te kure): Làm…đi |
でございます (Degozaimasu): Cách nói lịch sự |
ようか (Yō ka): Có lẽ… chăng |
それで (Sore de): Do đó, nên, thế rồi sao |
てみたら (Te mitara): Thử…thì mới… |
…とおなじ (… to onaji): Giống, giống như, cùng, chẳng khác gì |
…そうです (… sōdesu): Sắp… |
ている (Te iru): Trạng thái |
ないといい (Nai to ī): Không…thì hơn |
ところだ (Tokoroda): Đúng vào lúc đang… |
てもらえるか (Te moraeru ka): Nhờ…được không |
そうだ (Sōda): Chắc là, coi bộ, sắp …đến nơi, chắc…mất |
いじょう (Iji ~you): Từ bao nhiêu trở lên |
~やすい (~ yasui): Dễ~ |
てみると (Te miruto): Thử…thì thấy… |
ない (か) (Nai (ka)): Nhé (Mời rủ) |
なければ ~ない (Nakereba ~ nai): Nếu không … thì không, phải … mới … |
ない (か) (Nai (ka)): Không phải…hay sao (Xác nhận) |
命令形 (Meirei katachi): Thể mệnh lệnh |
んじゃないだろうか (N janaidarou ka): Chẳng phải là…sao |
なければいけない / なければならない / なければだめだ: Phải |
する (Suru): Trở nên |
ばよかったのに (Ba yokattanoni): Phải chi đừng… |
ようか (Yō ka): Để tôi… nhé |
やなにか (Ya nani ka): Hoặc một thứ tương tự |
N1 は/が N2 に … られる: N1 được N2, N1 bị N2 |
てもかまわない (Te mo kamawanai): Cũng không sao |
いつか (Itsuka): Từ lúc nào (Không biết) |
…まま (に) (… mama (ni)): Theo như… |
…も… (… mo…): Cũng |
で (De): Vừa.. vừa |
てもみないで (Te mo minaide): Chưa thử…thì… |
…たら…た (…tara…ta): (Khi) … thì đã …, trong khi đang … thì |
てくれる (Te kureru): Làm cho |
ないかな (あ) (Nai ka na (a )): Ước gì…nhỉ |
…にします (… ni shimasu): Chọn, quyết định (làm) |
もうちょっと (Mō chotto): Thêm một chút nữa |
だろう (Darou): Có lẽ (Suy đoán) |
~かどうか (~ ka dō ka): ~ hay không? |
~たところ (~ta tokoro): Sau khi ~, Mặc dù~ |
あげる (Ageru): …Lên (Hướng lên trên) |
もういい (Mō ī): Đủ rồi, được rồi |
もしかしたら…か (Moshika shitara… ka): Không chừng… chăng |
てみたらどう (Te mitara dō): Thử…xem sao |
… ている (…te iru): Đang … (tiếp tục điều gì đó) |
てもらう (Te morau): Rất cảm kích nếu được, rất vui nếu được |
にも (Ni mo): Cũng (Thời điểm, nơi chốn, phương hướng, đối tượng) |
… るとか … るとか (…ru to ka…ru toka): Hay là … hay là |
そこで (Sokode): Ở đó, vào lúc ấy |
次のように (Jinoyōni): Như sau đây |
てもよろしい (Te mo yoroshī): Cũng được (Cho phép) |
可能形 (Kanō katachi): Thể khả năng |
んじゃない (N janai): Chẳng phải… sao |
… 前に (… mae ni): Trước … |
も…ば (Mo… ba): Chắc khoảng…thì |
んだろう (Ndarou): Có lẽ… |
…わ (… wa): Hậu tố câu |
…から…まで (… kara… made): Từ N đến N |
たらどうですか (Tara dōdesu ka): (Thử)…xem sao, nên…đi |
ようか (Yō ka): Chúng ta hãy … nhé |
てやってもらえるか (Te yatte moraeru ka): Có thể… giúp tôi được không |
なにかと (Nanikato): Không việc này thì việc nọ |
そのうえ (Sonoue): (Ngoài ra) …lại còn nữa |
…. の (…. no): Cái …, thứ … |
… 方 (… hō): Cách làm… |
ていく (Te iku): …ra (di chuyển ra xa) |
ても (Te mo): Dù…cũng… (điều kiện ngang bằng) |
てもよろしい (Te mo yoroshī): Cũng được, cũng có thể |
あがる (Agaru): Đã…xong (Hoàn thành) |
… かどうか (… ka dō ka): Có phải là…hay không, có hay không |
~しか~ない (~ shika ~ nai): Chỉ~ |
てくる (Te kuru): …Đến gần (Chuyển động đến gần) |
すぎる (Sugiru): Quá… |
あるいは~かもしれない: Hoặc có thể là… cũng không chừng |
によって / により / による: Bởi (chủ thể hành động trong câu bị động) |
いくら (Ikura): Bao nhiêu (Câu hỏi) |
ないで (Nai de): Không…mà… (Thay thế) |
…ば …. (… ba….): Nếu …. |
なければ~た (Nakereba ~ta): Giá như không … thì đã … |
… たり … たり (… tari… tari): Khi thì … khi thì … |
…がまま (… ga mama): Cứ thế mà |
… たはず (…ta hazu): (Chắc chắn là) đã… |
いちど …. と/ …. たら: Một khi … rồi, thì … |
だろうか (Darou ka): Không biết…không nữa, không biết…chăng |
だけど (Dakedo): Nhưng |
でも (Demo): Ngay cả…cũng |
~V 使役 (~ v shieki): Động từ thể sai khiến |
だす (Dasu): Bắt đầu, Đột nhiên |
ないかな (あ) (Nai ka na (a )): Chẳng phải là…hay sao |
まだ… (Mada…): Vẫn còn (so sánh) |
…も (… mo): Cũng…(Mở bài, nêu chủ đề) |
なれた (Nareta): Quen với… |
ていく (Te iku): Xong rồi đi (liên tiếp) |
…もあり…もある (… mo ari… mo aru): Vừa…vừa |
いい (Ī): Tốt, đẹp, thích (nhỉ) (Khen ngợi) |
… いぜん (… izen): Trước khi … |
… そうにしている (…-sō ni shite iru): Trông…, có vẻ như…, ra vẻ… |
てみる (Te miru): Thử |
といい (To ī): Nên… |
てある (Te aru): Có…, được… (sẵn rồi) |
ほしがる (Hoshi garu): muốn, đòi… |
させてあげる (Sa sete ageru): (Cho phép) |
… は … で (… wa… de): … là …, …. cũng chẳng kém |
もう (Mō): Đã…rồi (thời gian/tuổi tác) |
ちょっと (Chotto): Một chút, hơi (Mức độ) |
いご (I go): Từ nay trở đi |
ないと~ない (Nai to ~ nai): Nếu không…thì không… |
なにか (Nanika): Có điều gì đó (Trạng thái) |
てみせる (Te miseru): (Làm) cho xem |
NがNをV-させる (N ga n o v – sa seru): Ai làm…cho cái gì phải thế nào |
て も~なくても (Te mo ~ nakute mo): Có hay không … đều |
たいへんな… (Taihen’na…): … Dữ dội, đáng nể thật, căng thật |
…いいですか (… īdesu ka): Xin lời khuyên |
ていく (Te iku): Đi (cách thức di chuyển) |
てもかまわない (Te mo kamawanai): Cũng không sao, cũng được (Khả năng) |
たいへん (Taihen): Rất |
…そうにみえる (…-sō ni mieru): Trông, có vẻ |
ほうがいい (Hō ga ī): Nên, không nên |
…もあれば…もある (… mo areba… mo aru): (Cũng) có…..(cũng) có….. |
いがい (I ga i): Ngoại trừ, ngoài… |
ていない (Te inai): Vẫn chưa… |
… ほうが … より (… hōga… yori): … Thì … hơn |
いちど …. ば/… たら (Ichido….ba/ …tara): Chỉ cần … một lần thôi |
に…ができる (Ni… ga dekiru): Hoàn thành |
…が…を…みせる (… ga… o… miseru): Làm cho…trông… |
は…という意味だ (Wa… to iu imida): Nghĩa là |
~のに (~noni): Cho…, để… |
てさしあげる (Te sashiageru): Làm gì cho ai |
ようになる (Yō ni naru): Trở nên, trở thành |
あと (Ato): Còn, thêm |
いつか(は) (Itsuka (wa)): Một lúc nào đó, cũng có lúc |
ないといけない / だめだ (Naito ikenai/ dameda): Không có không được, phải |
なにも~ない (Nani mo ~ nai): Cái gì cũng không… |
いご (I go): Sau đó |
~ことにする (~ koto ni suru): Tôi quyết định… |
~ことにする (~ koto ni suru): Tôi quyết định… |
そこで (Sokode): Do đó, vâng, chính thế mà (lý do) |
…時 (… toki): Sau khi… |
などと (Nado to): Chẳng hạn, nào là |
…も…も (… mo… mo): …Hay… thì cũng… |
…を…にする (… o… ni suru): Dùng…làm… |
~とおもう(~と思う): Định làm… |
… 時 (… toki): (Trước) khi…, (trong) khi |
…か…かで (… ka… ka de): Hoặc là … hoặc là |
もう (Mō): Thêm… nữa |
…たいんですが (…tai ndesuga): Muốn (được) |
んだ (Nda): Vì… |
それでは (Soredewa): Thế thì (Bày tỏ thái độ) |
もうすぐ (Mōsugu): Sắp… (làm gì, diễn ra điều gì) |
が (Ga): Nói ngần ngại, nói dịu |
けれど (Keredo): Nhưng |
ないでくれ (Naide kure): Đừng làm… |
あと (で/に) (Ato (de/ ni)): Sau khi… |
てもいい (Te mo ī): Cũng được, cũng không sao |
… こと (… koto): Rằng, việc (Sự thật) |
… いぜん (… izen): Trước … (Thời điểm) |
たとえば (Tatoeba): Ví dụ như, chẳng hạn như |
もうちょっと (Mō chotto): Hơn một chút nữa |
ではなかったか (Dewa nakatta ka): Không phải đã… hay sao |
…か (… ka): …ai,gì,đâu v.v….? |
意向形: Thể ý chí |
…し, …し, (それに) … (… shi, … shi, (sore ni)…): Vừa …vừa… hơn nữa |
が (Ga): Mà, vậy thì, vậy chớ… |
ても (Te mo): Ai (gì)…cũng… |
…ままだ (… mamada): Vẫn, mãi… |
ではない (De wanai): Không… |
ながら (Nagara): Vừa…vừa… (Đồng thời) |
てくる (Te kuru): Đến bằng… (Cách thức di chuyển) |
…はV-ている (… wa v -te iru): Trạng thái của vật đang được nhắc tới |
だけしか…ない (Dake shika… nai): Chỉ có…mà thôi |
は…が, は… (Wa… ga, wa…): Nhưng mà |
させてもらう (Sa sete morau): Tôi được cho làm (ân huệ) |
が (Ga): Nhưng, mà |
まだ… (Mada…): Sẽ còn, vẫn còn (tiếp tục trong tương lai) |
ていただく (Te itadaku): Được… |
それに (Soreni): Với lại, hơn nữa |
あとは~だけ (Ato wa ~ dake): Chỉ còn… nữa |
NがNにNをV-させる: Ai (N) khiến ai (N) làm gì (N) |
~ても (~te mo): ~Cho dù… |
…時 (… toki): Lúc hãy còn |
… ば …. (… ba….): Nếu …. |
~く/ ~にする (~ ku/ ~ ni suru): Làm gì đó một cách… |
もしも…たら (Moshimo…tara): Giả sử nếu… |
らしい (Rashī): Nghe nói… |
さて (Sate): Nào, để xem, chà |
…にする (… ni suru): Chọn |
も …たら (Mo…tara): Chắc khoảng…thì |
なにかしら (Nani kashira): Gì đó |
なさい (Nasai): Hãy … |
… 前に (… mae ni): Trước … |
んじゃないか (N janai ka): Có lẽ… chăng |
なん…も (Nan… mo): Tới mấy… |
… ないで (…naide): Mà không …(Tình huống phụ) |
そうだ (Sōda): Nghe nói, nghe đâu |
てもらえるとありがたい (Te moraeruto arigatai): Rất cảm kích, rất vui nếu được |
ない (か) (Nai (ka)): Chắc là… (Khẳng định giảm nhẹ) |
… はいけません (… wa ikemasen): Không được |
じゃないが (Janaiga): Không phải là…nhưng… |
といい (To ī): …Hay biết mấy, ước gì, mong là… (nguyện vọng) |
… られる (… rareru): Được …, bị … Thụ động |
…ばいい (…ba ī): Giá mà (nguyện vọng) |
…ように (… yō ni): Như, đúng như (Cách nói mào đầu) |
もうすこし (Mō sukoshi): Thêm một chút nữa (Chỉ số lượng) |
ではなくて (Dewa nakute): Không phải là |
…ないか? (… nai ka?): Tôi nghĩ là…., bạn cũng nghĩ vậy chứ? |
いつかの … (Itsuka no…): Dạo trước |
あとで (Ato de): Sau, sau này |
…だけでなく…も (… dakedenaku… mo): Không chỉ … mà cả … |
…で, て (… de,te): Vì, sau khi |
…が…みえる (… ga… mieru): Trông |
…のに (…noni): Để …, để làm … |
…がする (… ga suru): Có (Mùi, cảm giác…) |
…も…も (… mo… mo): N cũng N cũng, cả N và N đều |
… に … (… ni…): Thể hiện mục đích |
てもらう (Te morau): Có thể… giúp tôi được không |
Từ chỉ số lượng + も…か: Chắc cỡ |
NがNを/にV-させる: Ai (N) khiến…ai (N) làm gì |
… 時 (… toki): Lúc, khi, hồi … |
ていただける (Te itadakeru): Xin vui lòng |
もう…ない (Mō… nai): Không còn … nữa |
と (To): Lời mào đầu |
…を…みる (… o… miru): Xem, coi, cho rằng |
てやる (Te yaru): Làm việc gì cho ai |
ていく (Te iku): …mất, …đi (triệt tiêu) |
ではないかとおもう (De wanai ka to omō): Tôi nghĩ có lẽ, phải chăng là, chắc là… quá |
たぶん (Tabun): Có lẽ |
…であれ… (…deare…): (Cho) dù là … hay (cho) dù là … (đi nữa) |
かなにか (Ka nanika): Hoặc một thứ gì đó |
あがる (Agaru): …cả lên (Mức độ cực đoan) |
… たら (…tara): (Lời mào đầu) |
ものもV-ない (Mono mo v – nai): Đành bỏ không làm… |
もうすこし (Mō sukoshi): Hơn một chút nữa (Chỉ mức độ) |
てくださる (Te kudasaru): …Cho tôi |
なにか (Nanika): Nghĩa là gì (Chất vấn) |
となる (To naru): Trở thành… |
んじゃなかったか (N janakatta ka): Chẳng phải là… |
Từ chỉ số lượng + する: Mất (bao nhiêu), (một thời gian) sau |
でも (Demo): Nhưng |
… ても (…te mo): Mặc dù (mặc cho)… vẫn |
…ばよかった (…ba yokatta): Giá mà (đã), phải chi …. |
Nghi vấn từ+か: …Ai, gì, đâu v.v…đó |
ないでもよい (Naide mo yoi): Không…cũng được |
なくて (Nakute): Vì không |
…ば … (… ba…): Thì….. có |
ないか (Nai ka): Có…ngay không (Mệnh lệnh) |
たり…たりする (Tari… tari suru): Nào là…nào là |
じゃないか (Janai ka): Không thấy…hay sao, không chừng…đấy |
… のが…です (… no ga…desu): Nêu bật sở thích, kỹ năng |
ばよかったのに (Ba yokattanoni): Phải chi đã… thì tốt quá, chỉ cần… là được |
ても (Te mo): Dù…cũng… (điều kiện ngược) |
ではないだろうか (De wanaidarou ka): Phải chăng là, không chừng là |
~よう (~-yō): Hình như, có lẽ ~ |
は (Wa): Tối thiểu … |
…はむりだ… (… wa murida…): …Là không thể được |
てくる (Te kuru): Đã…rồi (Xuất hiện) |
てもよろしい (Te mo yoroshī): Cũng được (Nhượng bộ) |
あと (Ato): Phía sau, sau (Không gian) |
て くださる (Te kudasaru): …giùm được không (yêu cầu) |
ちょっと (Chotto): Một chút, một ít (Giảm nhẹ mức độ) |
というてん (To iu ten): Do chỗ…, ở chỗ… |
てもいい (Te mo ī): Cũng có thể (Khả năng) |
いかのように (Ika no yō ni): Như dưới đây |
… のだ (… noda): Dù … (Quả quyết) |
により (Ni yori): Bằng, bởi, nhờ, tùy… |
てもよろしいでしょうか (Te mo yoroshīdeshou ka): … được không ạ? (Xin phép) |
だから (Dakara): Thế thì (đã sao), nói thế (nghĩa là gì kia chứ),… (Chất vấn) |
させてください (Sa sete kudasai): Xin được phép |
… を … という (… o… to iu): … (Gọi) là … |
ていただく (Te itadaku): Xin vui lòng… (Chỉ thị) |
ていただく (Te itadaku): Xin vui lòng… (Chỉ thị) |
ていく (Te iku): Tiếp tục… (liên tiếp) |
ないかしら (Nai kashira): Không biết có…được không |
…で (… de): Biểu thị nguyên nhân |
…すぎ … (…-sugi…): Nhiều quá, quá độ |
それでは (Soredewa): Nếu thế thì |
あいだ (Aida): Giữa, trong |
いくらでも (Ikurademo): Bao nhiêu đi nữa |
… みます (… mimasu): Thử làm việc gì để xem kết quả thế nào. |
んじゃない (N janai): Không được… |
…ば … (… ba…): Nếu… thì sẽ |
ても~ても (Te mo ~te mo): Dù… hay…cũng đều |
… ば (… ba): Nếu … (Điều kiện phổ biến) |
Trợ từ + なら (Trợ từ +nara): Nếu… |
… します (… shimasu): Làm cho … trở thành |
てもかまわない (Te mo kamawanai): Có…cũng không sao |
~ばあいに(~場合に) (~ba ai ni (~ baai ni)): Trường hợp, khi… |
ても~た (Te mo ~ta): Mặc cho…vẫn |
Lượng từで: Giới hạn |
… ば … (… ba…): Cứ, hễ |
ておく (Te oku): Sẵn, trước… |
ため (Tame): Vì (lợi ích), phục vụ cho… |
Nghi vấn từ+(trợ từ) + も: Cũng (khẳng định),…cả (phủ định) |
お…ねがう (O… negau): Xin làm ơn …, mời ông … |
んだ (Nda): Hãy… |
とおりに (Tōri ni): Theo như, như |
…ば … (… ba…): Hồi đó, hễ … thì thường |
…も…ずに (… mo…zu ni): Không (làm gì) |
ところ だ (Tokoroda): Sắp, đúng lúc, chuẩn bị |
はじめる (Hajimeru): Bắt đầu |
なら (Nara): Nếu là … (Tiếp nối câu chuyện) |
|
Trên đây là danh sách hơn 400 mẫu ngữ pháp tiếng Nhật các bạn cần nắm vững để có thể vượt qua được kỳ thi JLPT N4. Hãy học thật chăm chỉ để “rinh” tấm bằng N4 về tay dễ dàng nhé. Chúc các bạn thành công.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/