Cách nói tuổi trong tiếng Nhật
1. Khi hỏi tuổi một ai đó có 2 cách để hỏi trong tiếng Nhật:
- おいくつですか?(Lịch sự) Oikutsu desu ka?- なんさいですか?(Thân mật) Nansai desu ka?
2. Từ vựng tiếng Nhật.
いっさい (issai) : 1 tuổiにさい (nisai) : 2 tuổi
さんさい (sansai) : 3 tuổi
よんさい (yonsai) : 4 tuổi
ごさい (gosai) : 5 tuổi
ろくさい (rokusai) : 6 tuổi
ななさい (nanasai) : 7 tuổi
はっさい (hassai) : 8 tuổi
きゅうさい (kyuusai) : 9 tuổi
じゅっさい (jussai) : 10 tuổi
じゅういっさい (juu issai) : 11 tuổi
じゅうにさい (juu nisai) : 12 tuổi
じゅうさんさい (juu sansai) : 13 tuổi
じゅうよんさい (juu yonsai) : 14 tuổi
じゅうごさい (juu gosai) : 15 tuổi
じゅうろくさい (juu rokusai) : 16 tuổi
Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật online hiệu quả
じゅうななさい (juu nanasai) : 17 tuổi
じゅうはっさい (juu hassai) : 18 tuổi
じゅうきゅうさい (juu kyuusai) : 19 tuổi
はたち (hatachi) : 20 tuổi
にじゅういっさい (nijuu issai) : 21 tuổi
さんじゅっさい (san jussai) : 30 tuổi
よんじゅっさい (yon jussai) : 40 tuổi
ごじゅっさい (go jussai) : 50 tuổi
ろくじゅっさい (roku jussai) : 60 tuổi
ななじゅっさい (nana jussai) : 70 tuổi
はちじゅっさい (hachi jussai) : 80 tuổi
きゅじゅっさい (kyu jussai) : 90 tuổi
ひゃくさい (hyakusai) : 100 tuổi
なんさい? (nansai) : mấy tuổi?
Nói về tuổi tác thật thú vị phải không nào? Bởi vậy hãy luôn đồng hành cùng chúng tôi và học cách nói tuổi trong tiếng Nhật và tự nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/