Thời gian đăng: 14/03/2016 11:32
Hôm nay các bạn hãy cùng trung tâm Nhật Ngữ SOFL học tiếp bài học mới: cách nói tuổi trong tiếng Nhật. Không chỉ đơn giản là câu hỏi: Bạn bao nhiêu tuổi đâu mà còn một số từ vựng thú vị nữa đấy. Cùng học và lưu lại làm tài liệu tham khảo nhé.

Cách nói tuổi trong tiếng Nhật
- なんさいですか?(Thân mật) Nansai desu ka?
にさい (nisai) : 2 tuổi
さんさい (sansai) : 3 tuổi
よんさい (yonsai) : 4 tuổi
ごさい (gosai) : 5 tuổi
ろくさい (rokusai) : 6 tuổi
ななさい (nanasai) : 7 tuổi
はっさい (hassai) : 8 tuổi
きゅうさい (kyuusai) : 9 tuổi
じゅっさい (jussai) : 10 tuổi
じゅういっさい (juu issai) : 11 tuổi
じゅうにさい (juu nisai) : 12 tuổi
じゅうさんさい (juu sansai) : 13 tuổi
じゅうよんさい (juu yonsai) : 14 tuổi
じゅうごさい (juu gosai) : 15 tuổi
じゅうろくさい (juu rokusai) : 16 tuổi
Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật online hiệu quả
じゅうななさい (juu nanasai) : 17 tuổi
じゅうはっさい (juu hassai) : 18 tuổi
じゅうきゅうさい (juu kyuusai) : 19 tuổi
はたち (hatachi) : 20 tuổi
にじゅういっさい (nijuu issai) : 21 tuổi
さんじゅっさい (san jussai) : 30 tuổi
よんじゅっさい (yon jussai) : 40 tuổi
ごじゅっさい (go jussai) : 50 tuổi
ろくじゅっさい (roku jussai) : 60 tuổi
ななじゅっさい (nana jussai) : 70 tuổi
はちじゅっさい (hachi jussai) : 80 tuổi
きゅじゅっさい (kyu jussai) : 90 tuổi
ひゃくさい (hyakusai) : 100 tuổi
なんさい? (nansai) : mấy tuổi?
Nói về tuổi tác thật thú vị phải không nào? Bởi vậy hãy luôn đồng hành cùng chúng tôi và học cách nói tuổi trong tiếng Nhật và tự nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình nhé.
Cách nói tuổi trong tiếng Nhật
1. Khi hỏi tuổi một ai đó có 2 cách để hỏi trong tiếng Nhật:
- おいくつですか?(Lịch sự) Oikutsu desu ka?- なんさいですか?(Thân mật) Nansai desu ka?
2. Từ vựng tiếng Nhật.
いっさい (issai) : 1 tuổiにさい (nisai) : 2 tuổi
さんさい (sansai) : 3 tuổi
よんさい (yonsai) : 4 tuổi
ごさい (gosai) : 5 tuổi
ろくさい (rokusai) : 6 tuổi
ななさい (nanasai) : 7 tuổi
はっさい (hassai) : 8 tuổi
きゅうさい (kyuusai) : 9 tuổi
じゅっさい (jussai) : 10 tuổi
じゅういっさい (juu issai) : 11 tuổi
じゅうにさい (juu nisai) : 12 tuổi
じゅうさんさい (juu sansai) : 13 tuổi
じゅうよんさい (juu yonsai) : 14 tuổi
じゅうごさい (juu gosai) : 15 tuổi
じゅうろくさい (juu rokusai) : 16 tuổi

Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật online hiệu quả
じゅうななさい (juu nanasai) : 17 tuổi
じゅうはっさい (juu hassai) : 18 tuổi
じゅうきゅうさい (juu kyuusai) : 19 tuổi
はたち (hatachi) : 20 tuổi
にじゅういっさい (nijuu issai) : 21 tuổi
さんじゅっさい (san jussai) : 30 tuổi
よんじゅっさい (yon jussai) : 40 tuổi
ごじゅっさい (go jussai) : 50 tuổi
ろくじゅっさい (roku jussai) : 60 tuổi
ななじゅっさい (nana jussai) : 70 tuổi
はちじゅっさい (hachi jussai) : 80 tuổi
きゅじゅっさい (kyu jussai) : 90 tuổi
ひゃくさい (hyakusai) : 100 tuổi
なんさい? (nansai) : mấy tuổi?
Nói về tuổi tác thật thú vị phải không nào? Bởi vậy hãy luôn đồng hành cùng chúng tôi và học cách nói tuổi trong tiếng Nhật và tự nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Các tin khác
Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng - Các mẫu câu bày tỏ sự khen ngợi
Tìm hiểu về các loại trái cây trong tiếng Nhật
Cách nói giờ kém trong tiếng Nhật - Hỏi giờ trong tiếng Nhật như thế nào?
Giải đáp thắc mắc học tiếng Nhật N4 mất bao lâu?
50 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 bạn phải biết
Tổng hợp 100 từ vựng Kanji tiếng Nhật trình độ N2
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ trực tuyến
1900 986 845