
I. Hỏi giá bằng tiếng Nhật
1. Ikura desu ka?Bao nhiêu tiền vậy?
2. Ringo wa ikura desu ka?
Táo bao nhiêu tiền vậy?
3. Kore wa ikura desu ka?
Cái này giá bao nhiêu?
II. Cách trả lời giá
Giá tiền + đơn vị tiền tệ + ですVí dụ : giá 2800 yên >>>> 2.800えんです
Đơn vị tiền tệ :
円:yên
ベトナムドン:VND
ドル:USD
Cách đọc số tiến:
100~900: số + ひゃく
100: ひゃく
200:にひゃく
300:さんびゃく
600:ろっぴゃく
800:はっぴゃく
1000~9000: số + せん
1000:せん
3000:さんぜん
4000:よんせん
8000:はっせん
10.000~90.000: số + まん(tính theo vạn)
10.000:いちまん
90.000:きゅうまん
Ví dụ: 490.320 = 49 vạn+3trăm+20 (よんじゅうきゅうまん さんびゃく にじゅう)
>>> Cấu trúc chỉ đường trong tiếng Nhật
III. Một số câu tiếng Nhật dùng trong trả giá
Chúng ta cùng học một số câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản về trả giá khi mua đồ dưới đây nhé.1. Moo sukoshi yasukushite kuremasen ka?
Có thể giảm giá một chút được không?
2. Kakene wa gosenen da ga, yosenhappyakuen made makete kureru kamoshirenai.
Giá thực là 5000 yên, nhưng có thể bớt còn 4800 yên.
3. Takai desu ne.
Đắt quá nhỉ.
4. Onedan wa moosukoshi yasukushite moraeru to omoimasu ga.
Có thể giảm giá cho tôi một chút được chứ?
5. Kore wa watashi no yosooshita yori takai.
Cái này giá cao hơn tôi nghĩ.
6. Dore gurai waribiite kuremasu ka?
Có thể bớt giá cho tôi khoảng bao nhiêu?
7. Gowari biki ni shimasu.
Bớt khoảng 5%.
8. Ichiwari no nebiki desashi agemashoo.
Anh có thể giảm giá cho tôi không?
9. Otsuri desu. Doozo.
Tiền thối lại đây. Xin nhận lấy.
10. Watashi ni totte wa taka sugimasu.
Nó đắt quá đối với tôi.
11. Gosenen desu.
5000 yên.
12. Chotto takai desu.
Hơi đắt một chút.
13. Ikura gurai harau koto ni narimasu ka?
Bạn trả bao nhiêu?
14. Kono nedan wo moo chotto waribikishite kuremasen ka?
Có thể giảm giá cho tôi một chút được chứ?
15. Niwari biki ni shiteage mashoo.
Tôi sẽ giảm bớt cho bạn 20%.
16. Yasuitte, iu koto wa nakanaka chooshi ga ii desu ne.
Nếu giá rẻ hơn một chút thì tốt quá nhỉ.
17. を)見せて ください:Hãy cho tôi xem
18.(を)ください: Tôi lấy ~
IV. Đoạn hội thoại mẫu
Hội thoại 1A:あのう、このカメラ は どこの ですか
Uhm…Cái camera này là hàng ở đâu vậy?
B:にほんの です
Của Nhật đấy.
A:いくらですか
Bao nhiêu thế?
B:56.000えんです
56.000 yên.
A:わあ、56.000えん! じゃあ、あのカメラ は?
Hả, 56.000 yên! Vậy….cái camera kia thì sao?
B:あれですか。18.500えんです、ちゅうごく の カメラです。はい、どうぞ
Cái kia à? 18.000 yên. Camera của Trung Quốc. Vâng, xin mời ạ
A:18.500えんですか、じゃ、これ を ください
18.500 yên? vậy thì, lấy cái này cho tôi
Hội thoại 2
A:すみません、このコンピューター は (a)の ですか
Xin lỗi, cái máy tính này là của (a) à?
B:いいえ、(b)のです
Không ạ, của (b).
A:いくらですか
Bao nhiêu vậy?
B:(c)えんです。
(c) yên.
A:(c)えん!へえ。
(c) yên? Ôi…
Trên đây là cách hỏi giá bằng tiếng Nhật, nếu bạn đam mê tiếng Nhật, yêu thích đất nước xinh đẹp này thì hãy tìm cho mình một Trung tâm dạy tiếng Nhật giao tiếp uy tín để học tập, sinh sống, khám phá đất nước Nhật Bản nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/