
Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Nhật khi chơi thể thao
Bài viết này trung tâm Nhật Ngữ SOFL xin giới thiệu tới bạn đọc các mẫu câu giao tiếp hữu ích bằng tiếng Nhật khi chơi thể thao. Và hãy học tiếng Nhật như chính việc rèn luyện thể thao nhé.
Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Nhật khi chơi thể thao
1. 走(はし)るのが速(はや)いね。 => Bạn chạy nhanh nhỉ2. サイクリングに行(い)きませんか? => Bạn có muốn đi xe đạp
3. どんなトレーニングをしていますか? => Bạn đang luyện tập cái gì
4. スポーツは好(す)きですか? => Bạn thích thể thao
5. ちょっと運動(うんどう)しただけで、息切(いきぎ)れがします。 => Chỉ vận động 1 chút là đã muốn tắt thở
6. サーフィンをしましょう。 => Chúng ta hãy đi lướt sóng
7. ジョギングをしようかな。 => Có lẽ tôi sẽ bắt đầu chạy bộ
8. 体(からだ)がとても硬(かた)いですね。 => Cơ thể đang rất săn chắc
9. 体(からだ)がとてもやわらかいです。 => Cơ thể rất mềm mại
10. ゲートボールは楽(たの)しいです。 => Cricke thật vui
11. 近頃運動不足(ちかごろうんどうぶそく)です。 => Gần đây, thiếu vận động
12. 得意技(とくいわざ)は何(なに)ですか? => Kỹ thuật tốt nhất của bạn là gì

Xem Thêm : Hoc tieng Nhat truc tuyen hiệu quả tuyệt đối
13. 相撲(すもう)は日本(にほん)の国技(こくぎ)です。 => Sumo là môn thể thao quốc gia của Nhật Bản
14. スポーツで汗(あせ)を流(なが)すのは気持(きも)ちがいいです。 => Thể thao để đổ mồ hôi là rất tốt
15. スキーで右足(みぎあし)を骨折(こっせつ)しました。 => Tôi bị gãy chân phải khi trượt tuyết
16. ボウリングは100行(い)きません。 => Tôi chưa bao giờ ghi 100 điểm khi chơi bowling
17. 私は柔道(じゅうどう)は黒帯(くろおび)です。 => Tôi có một đai đen judo
18. 私は乗馬(じょうば)を始(はじ)めました。 => Tôi đã bắt đầu cưỡi ngựa
19. 初(はじ)めてのマラソンを完走(かんそう)しました。 => Tôi đã hoàn thành chặng marathon đầu tiên của tôi
20. 子(こ)どもの頃(ころ)から剣道(けんどう)をしています。 => Tôi đã luyện tập kiếm đạo kể từ khi tôi là một đứa trẻ
21. すっかり体(からだ)がなまってしまいました。 => Tôi đã mất dáng
22. 私はストレッチをしています。 => Tôi đang tập co duỗi
23. 私はラグビーチームにはい入っています。 => Tôi đang tham gia đội bóng bầu dục
24. 私は毎日、腹筋運動(ふっきんうんどう)と腕立(うでた)て伏(ふ)せをしています。 => Tôi đứng lên ngồi xuống và hít đất mỗi ngày
25. 私は運動(うんどう)が苦手(にがて)です。 => Tôi không giỏi thể thao
26. 逆立(さかだ)ちができません。 => Tôi không thể trồng chuối
27. 練習(れんしゅう)はあまり好(す)きではありません。 => Tôi không thích luyện tập nhiều
28. 冬(ふゆ)にスキーをするのが楽(たの)しみです。 => Tôi mong muốn trượt tuyết mỗi mùa đông
29. 私は駅伝(えきでん)に出(で)ます。 => Tôi sẽ tham gia một cuộc đua tiếp sức đường dài
30. チームスポーツが好(す)きです。 => Tôi thích thể thao đồng đội
Hi vọng với các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Nhật khi chơi thể thao trên đây sẽ giúp các bạn có thể nhanh chóng giao tiếp bằng tiếng Nhật tốt hơn.Chúc các bạn thành công với ngông ngữ mình đã chọn nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email: nhatngusofl@gmail.com
Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/